Dân số

Dân số Ukraine

Chia sẻ
Dân số Ukraine
Chia sẻ

Dân số Ukraine hiện tại là 37.860.221 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Ukraine năm

  • Dân số (người): 37.860.221
  • % dân số Thế giới: 0,46%
  • Xếp hạng Thế giới: 42
  • % thay đổi hàng năm: 2,21%
  • Thay đổi hàng năm (người): 837.923
  • Di cư ròng (người): 1.146.012
  • Mật độ (người/Km²): 65
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 86,9
  • Tỷ suất sinh sản: 0,99
  • Tuổi trung vị: 42,1
  • Tuổi thọ bình quân: 74,7

Bảng dân số Ukraine và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
37.860.221 2,21% 837.923 1.146.012 42,1 74,7 86,9 65,4
37.732.836 -1,55% -583.151 -299.961 42,0 73,4 86,9 65,1
2022 41.048.766 -14,76% -6.048.710 -5.699.445 41,5 72,7 87,2 70,9
2021 44.298.640 -1,02% -451.038 -1.129 41,1 71,6 87,3 76,5
2020 44.680.014 -0,70% -311.711 -4.167 40,8 73,3 87,3 77,1
2015 45.784.896 -0,37% -169.094 -21.992 39,2 72,7 87,2 79,0
2010 46.456.003 -0,35% -164.373 16.030 38,6 70,2 86,8 80,2
2005 47.585.556 -0,94% -449.370 -111.493 37,7 67,5 87,0 82,1
2000 49.556.660 -0,87% -432.022 -67.865 36,3 67,8 87,3 85,5
1995 51.665.539 -0,81% -415.702 -134.053 34,5 67,1 87,2 89,2
1990 52.054.092 0,24% 124.265 75.760 33,2 70,4 86,5 89,9
1985 51.108.770 0,40% 206.575 5.546 32,7 70,4 85,1 88,2
1980 49.955.152 0,49% 244.614 47.406 32,5 69,8 84,1 86,2
1975 48.865.229 0,56% 272.124 15.336 33,1 70,4 83,3 84,3
1970 47.261.306 0,52% 243.505 -48.335 31,3 70,8 82,4 81,6
1965 45.386.892 0,89% 403.726 69.354 29,1 71,1 81,6 78,3
1960 42.824.093 1,38% 591.108 52.281 28,3 69,4 80,1 73,9
1955 39.859.711 1,38% 550.370 130.668 27,5 65,3 78,1 68,8
1950 37.310.887 1,33% 495.638 96.287 26,4 61,2 75,2 64,4

Bảng dự báo dân số Ukraine

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
38.980.376 3,60% 1.402.387 1.702.358 41,8 74,9 87,0 67,3
2030 38.353.853 -0,79% -302.151 -4.853 43,7 75,7 87,1 66,2
2035 36.828.147 -0,84% -308.539 -2.036 46,1 76,4 87,1 63,6
2040 35.270.911 -0,88% -311.790 724 48,2 77,2 87,2 60,9
2045 33.680.445 -0,97% -325.708 -2.018 49,9 78,0 87,4 58,1
2050 31.990.132 -1,10% -350.412 -2.583 51,1 78,8 87,7 55,2
2055 30.184.826 -1,23% -370.756 -2.096 52,1 79,6 87,9 52,1
2060 28.311.316 -1,33% -376.249 -903 53,2 80,3 88,2 48,9
2065 26.435.852 -1,41% -372.744 -2.039 54,7 81,0 88,6 45,6
2070 24.594.157 -1,48% -363.910 -1.559 56,2 81,7 89,1 42,5
2075 22.803.047 -1,55% -352.678 -1.525 57,6 82,4 89,6 39,4
2080 21.075.891 -1,60% -337.765 -1.538 58,3 83,1 90,2 36,4
2085 19.435.120 -1,63% -316.438 -543 58,1 83,7 90,9 33,5
2090 17.908.877 -1,64% -293.897 -1.381 57,7 84,4 91,7 30,9
2095 16.499.788 -1,64% -269.939 -569 57,7 85,0 92,4 28,5
2100 15.197.403 -1,65% -250.202 -625 57,9 85,6 93,0 26,2
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Ukraine

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
169 Kiev 3.020.228 3.016.789 0,1%
388 Kharkiv 1.418.978 1.421.052 -0,2%
592 Odesa 1.007.596 1.007.716 0,0%
642 Dnipro 936.766 941.586 -0,5%
680 Donetsk 882.209 887.716 -0,6%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số theo tôn giáo ở Ukraine

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 38.100.000 560.000 10.000 20.000 <10.000 50.000 <10.000 6.690.000
2020 36.860.000 730.000 30.000 20.000 20.000 40.000 <10.000 5.370.000
2030 35.330.000 920.000 40.000 30.000 20.000 30.000 10.000 4.240.000
2040 33.810.000 1.120.000 60.000 30.000 30.000 30.000 10.000 3.230.000
2050 32.470.000 1.340.000 70.000 30.000 30.000 20.000 10.000 2.420.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 83,8 1,2 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 14,7
2020 85,6 1,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 12,5
2030 87,0 2,3 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 10,4
2040 88,3 2,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 8,4
2050 89,2 3,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 6,6
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...