Dân số

Dân số Liechtenstein

Chia sẻ
Dân số Liechtenstein
Chia sẻ

Dân số Liechtenstein là 39.870 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Liechtenstein năm

  • Dân số (người): 39.870
  • % dân số Thế giới: 0,00%
  • Xếp hạng Thế giới: 216
  • % thay đổi hàng năm: 0,67%
  • Thay đổi hàng năm (người): 268
  • Di cư ròng (người): 206
  • Mật độ (người/Km²): 249
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,54
  • Tuổi trung vị: 44,4
  • Tuổi thọ bình quân: 83,7

Bảng dân số Liechtenstein và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
39.870 0,67% 268 206 44,4 83,7 98,7 249,2
39.598 0,70% 276 214 44,2 83,6 98,7 247,5
2022 39.317 0,73% 286 212 44,0 83,4 98,6 245,7
2021 39.044 0,67% 260 187 43,8 82,8 98,5 244,0
2020 38.767 0,76% 294 269 43,6 82,0 98,5 242,3
2015 37.400 0,67% 252 163 42,1 82,8 98,6 233,8
2010 35.999 0,66% 237 124 40,1 82,1 98,1 225,0
2005 34.691 0,82% 283 117 37,6 81,1 97,3 216,8
2000 33.113 1,10% 364 167 35,5 78,6 97,4 207,0
1995 31.033 1,44% 446 264 33,6 77,9 98,7 194,0
1990 28.887 1,18% 341 120 31,9 78,5 99,3 180,5
1985 27.009 1,40% 379 199 30,5 76,7 98,6 168,8
1980 25.090 1,44% 361 149 29,2 74,8 98,3 156,8
1975 23.198 1,69% 391 166 27,3 74,3 98,3 145,0
1970 21.143 2,37% 501 282 26,1 72,8 98,7 132,1
1965 18.602 2,49% 463 193 25,9 71,2 97,0 116,3
1960 16.491 2,00% 329 123 26,9 70,9 95,3 103,1
1955 14.969 1,80% 270 101 27,9 68,3 94,5 93,6
1950 13.764 1,78% 245 76 27,7 65,3 94,2 86,0

Bảng dự báo dân số Liechtenstein

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
40.128 0,62% 248 194 44,5 83,9 98,8 250,8
2030 41.202 0,47% 192 187 45,5 84,7 99,1 257,5
2035 42.005 0,32% 134 173 46,1 85,3 99,4 262,5
2040 42.534 0,19% 82 166 46,6 86,0 99,6 265,8
2045 42.861 0,11% 47 169 46,7 86,7 100,0 267,9
2050 43.013 0,03% 13 158 46,5 87,2 100,5 268,8
2055 43.050 -0,04% -17 148 46,4 87,8 101,0 269,1
2060 43.038 -0,03% -13 145 46,2 88,5 101,7 269,0
2065 43.022 -0,01% -3 143 46,2 89,0 102,5 268,9
2070 43.017 0,01% 5 129 46,3 89,6 103,2 268,9
2075 43.084 0,05% 22 139 46,6 90,1 103,9 269,3
2080 43.242 0,07% 29 124 46,9 90,8 104,5 270,3
2085 43.371 0,06% 27 120 47,2 91,3 105,0 271,1
2090 43.497 0,05% 20 109 47,6 91,8 105,5 271,9
2095 43.563 0,04% 19 109 47,9 92,3 105,9 272,3
2100 43.598 -0,01% -4 103 48,3 92,9 106,2 272,5

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...