Dân số

Diện tích Quảng Nam

Chia sẻ
Diện tích Quảng Nam
Chia sẻ

Diện tích Quảng Nam là 10.574,7 km2, theo số liệu chính thức của Tổng cục Thống kê, rộng thứ 6 trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam.

Các tỉnh giáp ranh với Quảng Nam:
  1. Phía Bắc: Giáp thành phố Đà Nẵng và tỉnh Thừa Thiên Huế.
  2. Phía Nam: Giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum (ở một phần phía Tây Nam).
  3. Phía Đông: Giáp biển Đông, với đường bờ biển dài khoảng 125 km.
  4. Phía Tây: Giáp nước bạn Lào (cụ thể là tỉnh Sekong), với đường biên giới dài khoảng 142 km.
Các đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Nam:

Tỉnh Quảng Nam nằm ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ, hiện được chia thành 18 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm:

1. Thành phố
  1. Thành phố Tam Kỳ
    • Vai trò: Thủ phủ của tỉnh, trung tâm hành chính, chính trị, và kinh tế.
    • Đặc điểm: Phát triển mạnh về thương mại, dịch vụ và các khu đô thị mới.
  2. Thành phố Hội An
    • Vai trò: Trung tâm du lịch, văn hóa, nổi tiếng với phố cổ được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới.
2. Thị xã
  1. Thị xã Điện Bàn
    • Đặc điểm: Kết hợp giữa phát triển đô thị và nông nghiệp, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
3. Các huyện
  1. Huyện Bắc Trà My
    • Phát triển thủy điện và lâm nghiệp, có các công trình như thủy điện Sông Tranh.
  2. Huyện Nam Trà My
    • Nổi tiếng với cây sâm Ngọc Linh và các khu vực sinh thái núi rừng.
  3. Huyện Đại Lộc
    • Tập trung vào sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
  4. Huyện Đông Giang
    • Địa bàn sinh sống của đồng bào Cơ Tu, giàu văn hóa dân tộc thiểu số.
  5. Huyện Tây Giang
    • Có nhiều cảnh quan thiên nhiên và rừng nguyên sinh.
  6. Huyện Duy Xuyên
    • Nổi bật với khu di tích Mỹ Sơn, di sản văn hóa thế giới.
  7. Huyện Hiệp Đức
    • Kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và lâm nghiệp.
  8. Huyện Nam Giang
    • Giáp biên giới Lào, phát triển lâm nghiệp và giao thương biên giới.
  9. Huyện Nông Sơn
    • Huyện mới thành lập, tập trung vào sản xuất nông nghiệp.
  10. Huyện Phú Ninh
    • Phát triển thủy lợi và nông nghiệp.
  11. Huyện Phước Sơn
    • Có nhiều tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là vàng.
  12. Huyện Quế Sơn
    • Kinh tế dựa trên nông nghiệp và sản xuất công nghiệp nhẹ.
  13. Huyện Thăng Bình
    • Phát triển du lịch biển và nông nghiệp.
  14. Huyện Tiên Phước
    • Nổi tiếng với các loại trái cây như măng cụt và các di tích văn hóa.
Diện tích Quảng Nam

Đặc điểm địa hình trên diện tích Quảng Nam:

1. Địa hình núi cao (vùng Tây Bắc)
  • Chiếm khoảng 70% diện tích toàn tỉnh, tập trung ở các huyện Nam Trà My, Bắc Trà My, Phước Sơn, Tây Giang, Đông Giang, và Nam Giang.
  • Đặc điểm:
    • Gồm các dãy núi cao và hiểm trở, nhiều nơi độ cao từ 1.500 – 2.000m, như dãy Ngọc Linh (cao nhất 2.598m).
    • Nhiều rừng nguyên sinh, thích hợp cho bảo tồn sinh thái và phát triển dược liệu (như sâm Ngọc Linh).
    • Khu vực có nhiều suối, thác và tiềm năng thủy điện lớn.
2. Địa hình trung du (vùng chuyển tiếp)
  • Nằm giữa vùng núi và đồng bằng, thuộc các huyện Đại Lộc, Nông Sơn, Quế Sơn, Hiệp Đức, và một phần Thăng Bình.
  • Đặc điểm:
    • Gồm các đồi thấp và thung lũng xen kẽ.
    • Phát triển nông lâm nghiệp và chăn nuôi.
    • Tiềm năng khai thác khoáng sản như vàng (ở Phước Sơn) và đá.
3. Địa hình đồng bằng ven biển
  • Phân bố ở phía Đông, chiếm khoảng 13% diện tích, thuộc các huyện Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành và thị xã Điện Bàn.
  • Đặc điểm:
    • Đồng bằng nhỏ, hẹp, được bồi đắp bởi phù sa sông Thu Bồn và Vu Gia.
    • Có hệ thống sông ngòi dày đặc, tạo điều kiện cho sản xuất nông nghiệp và thủy lợi.
    • Dọc bờ biển dài 125 km, có nhiều bãi tắm đẹp (như Cửa Đại, Hà My, Tam Thanh) và cửa biển (như Cửa Đại, An Hòa).
4. Sông ngòi
  • Hệ thống sông chính:
    • Sông Thu Bồn: Con sông lớn nhất, tạo nên đồng bằng màu mỡ.
    • Sông Vu Gia, sông Tranh, và các chi lưu khác.
  • Sông ngòi mang lại nguồn thủy lợi, giao thông và tiềm năng thủy điện.
5. Đất đai và sinh thái
  • Đất đỏ bazan ở vùng núi thích hợp trồng cây công nghiệp và dược liệu.
  • Vùng ven biển có đất cát pha, phù hợp với du lịch và trồng cây công nghiệp ngắn ngày.

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...