Xem lịch ngày 9 tháng 6 năm 2005
Bạn đang muốn xem ngày 9 tháng 6 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 3 tháng 5 năm 2005. Khi xem ngày 9 tháng 6 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 9 tháng 6 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 6 năm 2005 9 | Tháng 5 năm 2005 (Ất Dậu) 3 |
Thứ Năm | Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Ngọ |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 9 tháng 6 năm 2005
Khi xem ngày 9 tháng 6 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 9 tháng 6 năm 2005.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/6/2005
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:14:20 | 11:55:47 | 18:37:15 |
Tuổi xung khắc ngày 9/6/2005
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc.. |
Kiêng cự | Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Khuê
Việc nên làm | Xây dựng nhà cửa, văn phòng, phòng học, ki ốt, nhập học, cầu tài cầu danh, may vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Khai trương, mở thêm cửa, chôn cất người chết, kiện tụng, đóng và kê giường. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào kênh rạch, đào giếng, đào mương…. |
Ngày ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh cần lấy tên của Sao đặt tên cho con). Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa sẽ bị thất bại vào ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi sự đắc lợi, nếu gặp Canh Ngọ Tại Thìn trung bình. Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên : Mọi sự sẽ thành. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Tài – Giải Thần |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục – Thiên Hỏa – Nguyệt phá – Thụ tử – Hoang vu – Thiên tặc – Phi Ma sát – Ngũ hư |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/6/2005
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/6/2005
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
Trên đây là các thông tin về ngày 9 tháng 6 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 9 tháng 6 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.