Xem lịch ngày 9 tháng 11 năm 2004
Bạn đang muốn xem ngày 9 tháng 11 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 27 tháng 9 năm 2004. Khi xem ngày 9 tháng 11 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 9 tháng 11 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2004 9 | Tháng 9 năm 2004 (Giáp Thân) 27 |
Thứ Ba | Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Tuất |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 9 tháng 11 năm 2004
Khi xem ngày 9 tháng 11 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 9 tháng 11 năm 2004.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/11/2004
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:03:31 | 11:40:26 | 17:17:21 |
Tuổi xung khắc ngày 9/11/2004
Tuổi xung khắc với ngày | Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thìn – Canh Thìn – Canh Tuất |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc.. |
Kiêng cự | Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Dự
Việc nên làm | Cắt áo, may vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Kết hôn, chôn cất người chết, làm nhà, kê gác, gác đòn dông. Mở thêm các cửa, việc liên quan đến thủy lợi. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi sự có thể tiến hành. Tại ngày Thìn Vượng Địa rất tốt. Tại ngày Tý sao Dự Đăng Viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên kế nghiệp, nhận chức. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Nguyệt Không – Giải Thần – Ích Hậu – Mẫu Thương – Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá – Lục Bất thành – Vãng vong |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/11/2004
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/11/2004
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
Trên đây là các thông tin về ngày 9 tháng 11 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 9 tháng 11 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.