Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2009

Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2009
0 Shares

Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2009

Bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 11 năm 2009 dương lịch tức âm lịch vào ngày 21 tháng 9 năm 2009. Khi xem ngày 7 tháng 11 năm 2009 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 7 tháng 11 năm 2009. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 11 năm 2009

7

Tháng 9 năm 2009 (Kỷ Sửu)

21

Thứ Bảy

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Lập đông, Trực: Phá
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 7 tháng 11 năm 2009

Khi xem ngày 7 tháng 11 năm 2009 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 7 tháng 11 năm 2009.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/11/2009

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:02:1711:40:1617:18:16

Tuổi xung khắc ngày 7/11/2009

Tuổi xung khắc với ngàyMậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với thángNhâm Thìn – Canh Thìn – Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làmĐi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc..
Kiêng cựKết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đê

Việc nên làmSao Đê là sao xấu không nên thực hiện việc gì vào ngày này.
Việc kiêng cựChôn cất, an táng người chết, khởi công làm nhà, kết hôn, xuất hành đường thủy, sinh con.
Ngày ngoại lệTại ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc đều tốt. Tuy nhiên vào ngày Thìn sao Đê đăng viên (thời điểm sao sáng nhất) vì thế mọi việc được thực hiện vào ngày này là tốt nhất..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên ĐứcNguyệt ĐứcGiải ThầnÍch HậuMẫu ThươngThanh Long
Sao chiếu xấuNguyệt pháLục Bất thànhVãng vong

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/11/2009

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây NamChính ĐôngChính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/11/2009

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 7 tháng 11 năm 2009. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 7 tháng 11 năm 2009 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.