Xem lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004

Xem lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004
0 Shares

Xem lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 1 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 16 tháng 12 năm 2003. Khi xem ngày 7 tháng 1 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 7 tháng 1 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 1 năm 2004

7

Tháng 12 năm 2003 (Quý Mùi)

16

Thứ Tư

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Thành
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004

Khi xem ngày 7 tháng 1 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 7 tháng 1 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/1/2004

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:35:0412:02:3017:29:57

Tuổi xung khắc ngày 7/1/2004

Tuổi xung khắc với ngàyKỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu
Tuổi xung khắc với thángKỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làmNên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cựKhông nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làmKết hôn, chôn cất, khởi công, xây gác, mở thêm phòng, cất trại, xuất hành, làm vườn.
Việc kiêng cựĐi thuyền, ra khơi, các việc sông nước.
Ngày ngoại lệTại ngày Tỵ, Dậu, Sửu mọi sự đều tốt. Tại ngày Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại ngày Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, thực hiện việc lớn sẽ có kết quả.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên Đức HợpNguyệt Đức HợpThiên HỷTam HợpMẫu Thương
Sao chiếu xấuThiên NgụcThiên HỏaThụ tửCâu TrậnCô thầnLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/1/2004

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây BắcĐông NamTây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/1/2004

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

Trên đây là các thông tin về ngày 7 tháng 1 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 7 tháng 1 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.