Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2001
Bạn đang muốn xem ngày 6 tháng 4 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 13 tháng 3 năm 2001. Khi xem ngày 6 tháng 4 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 6 tháng 4 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2001 6 | Tháng 3 năm 2001 (Tân Tỵ) 13 |
Thứ Sáu | Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Thìn |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2001
Khi xem ngày 6 tháng 4 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 6 tháng 4 năm 2001.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/4/2001
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:45:23 | 11:59:04 | 18:12:44 |
Tuổi xung khắc ngày 6/4/2001
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Tỵ – Đinh Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
Nên làm | Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt.. |
Kiêng cự | Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Cáng
Việc nên làm | Cắt may vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới hỏi, các việc tranh kiện liên quan đến pháp luật, xây nhà. Sao Cáng thuộc Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh nên lấy tên của Sao đặt tên cho con). |
Ngày ngoại lệ | Sao Cáng vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật xấu vì thế không nên làm lò gốm lò nhuộm, kế nghiệp, đi thuyền. Sao Cáng tại Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt đẹp. Đặc biệt là vào ngày Mùi, lúc sao Cáng Đăng viên sáng nhất thì thuận lợi cho tất cả mọi việc. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Thành – Cát Khánh – Tuế Hợp – Mẫu Thương – Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang – Trùng phục – Thụ tử – Địa Tặc – Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/4/2001
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/4/2001
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Trên đây là các thông tin về ngày 6 tháng 4 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 6 tháng 4 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.