Xem lịch ngày 5 tháng 2 năm 2002
Bạn đang muốn xem ngày 5 tháng 2 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 24 tháng 12 năm 2001. Khi xem ngày 5 tháng 2 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 5 tháng 2 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2002 5 | Tháng 12 năm 2001 (Tân Tỵ) 24 |
Thứ Ba | Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Sửu |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 5 tháng 2 năm 2002
Khi xem ngày 5 tháng 2 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 5 tháng 2 năm 2002.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/2/2002
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:32:02 | 12:10:35 | 17:49:08 |
Tuổi xung khắc ngày 5/2/2002
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm | Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng.. |
Kiêng cự | Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước…. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Dự
Việc nên làm | Cắt áo, may vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Kết hôn, chôn cất người chết, làm nhà, kê gác, gác đòn dông. Mở thêm các cửa, việc liên quan đến thủy lợi. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi sự có thể tiến hành. Tại ngày Thìn Vượng Địa rất tốt. Tại ngày Tý sao Dự Đăng Viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên kế nghiệp, nhận chức. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Nguyệt Không – Thiên Mã |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hao – Nguyệt Hư – Nguyệt Sát – Băng tiêu ngoạ hãm – Hà khôi – Cẩu Giảo – Bạch hổ – Sát chủ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 5/2/2002
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 5/2/2002
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
Trên đây là các thông tin về ngày 5 tháng 2 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 5 tháng 2 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.