Xem lịch ngày 5 tháng 1 năm 2004
Bạn đang muốn xem ngày 5 tháng 1 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 14 tháng 12 năm 2003. Khi xem ngày 5 tháng 1 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 5 tháng 1 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 1 năm 2004 5 | Tháng 12 năm 2003 (Quý Mùi) 14 |
Thứ Hai | Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Sửu |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 5 tháng 1 năm 2004
Khi xem ngày 5 tháng 1 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 5 tháng 1 năm 2004.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/1/2004
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:34:35 | 12:01:37 | 17:28:39 |
Tuổi xung khắc ngày 5/1/2004
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Sửu – Tân Sửu – Đinh Hợi – Đinh Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc.. |
Kiêng cự | Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Trương
Việc nên làm | Làm nhà, lợp mái che, mái hiên, mở thêm cửa, dựng cửa. Đám cưới đám hỏi, chôn cất, an táng người chết. Nhổ cỏ xới đất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, các việc thuỷ lợi. |
Việc kiêng cự | Sửa chữa làm thuyền ra khơi. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Hợi, Mão, Mùi mọi sự đều có thể tiến hành. Tại ngày Mùi Đăng viên là thời điểm sao Trương chiếu sáng nhất, rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (cần kiêng cữ các mục trên). |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Quý – Nguyệt Giải – Phổ Hộ – Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá – Lục Bất thành – Thần cách – Huyền Vũ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 5/1/2004
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 5/1/2004
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
Trên đây là các thông tin về ngày 5 tháng 1 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 5 tháng 1 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.