Xem lịch ngày 4 tháng 9 năm 2001

Xem lịch ngày 4 tháng 9 năm 2001
0 Shares

Xem lịch ngày 4 tháng 9 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 4 tháng 9 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 17 tháng 7 năm 2001. Khi xem ngày 4 tháng 9 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 4 tháng 9 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 9 năm 2001

4

Tháng 7 năm 2001 (Tân Tỵ)

17

Thứ Ba

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Thân
Tiết: Xủ thu, Trực: Khai
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 4 tháng 9 năm 2001

Khi xem ngày 4 tháng 9 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 4 tháng 9 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/9/2001

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:40:5611:55:4018:10:24

Tuổi xung khắc ngày 4/9/2001

Tuổi xung khắc với ngàyNhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần
Tuổi xung khắc với thángGiáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làmXuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cựChôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Thất

Việc nên làmXây cất nhà cửa, kết hôn, chôn cất người chết, mở thêm cửa, làm các việc thủy lợi, đi thuyền, làm vườn.
Việc kiêng cựKhông có việc gì cần kiêng cữ.
Ngày ngoại lệVào ngày Dần, Ngọ, Tuất mọi việc đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên là thời điểm sao Thất chiếu sáng nhất nên làm gì cũng may mắn. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ thuận lợi cho việc xây nhà và chôn cất, những ngày còn lại không nên. Vì khi sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng các việc nêu trên).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên QuýSinh KhíThiên MãNguyệt TàiĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấuTrùng TangThiên NgụcThiên HỏaHoàng SaPhi Ma sátBạch hổLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/9/2001

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây BắcTây NamChính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/9/2001

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 4 tháng 9 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 4 tháng 9 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.