Xem lịch ngày 3 tháng 8 năm 2006

Xem lịch ngày 3 tháng 8 năm 2006
0 Shares

Xem lịch ngày 3 tháng 8 năm 2006

Bạn đang muốn xem ngày 3 tháng 8 năm 2006 dương lịch tức âm lịch vào ngày 10 tháng 7 năm 2006. Khi xem ngày 3 tháng 8 năm 2006 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 3 tháng 8 năm 2006. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 8 năm 2006

3

Tháng 7 năm 2006 (Bính Tuất)

10

Thứ Năm

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thân
Tiết: Đại thử, Trực: Định
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 3 tháng 8 năm 2006

Khi xem ngày 3 tháng 8 năm 2006 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 3 tháng 8 năm 2006.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 3/8/2006

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:31:0312:02:4818:34:33

Tuổi xung khắc ngày 3/8/2006

Tuổi xung khắc với ngàyMậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân
Tuổi xung khắc với thángGiáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làmTu tạo, sửa chữa nhà bếp, tàu thuyền, khởi công xây dựng, nhập học, nạp lễ cưới hỏi, cho thuyền mới xuống nước..
Kiêng cựMua và nuôi thêm súc vật, vật nuôi như trâu bò, lơn gà….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Khuê

Việc nên làmXây dựng nhà cửa, văn phòng, phòng học, ki ốt, nhập học, cầu tài cầu danh, may vá thêu thùa.
Việc kiêng cựKhai trương, mở thêm cửa, chôn cất người chết, kiện tụng, đóng và kê giường. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào kênh rạch, đào giếng, đào mương….
Ngày ngoại lệSao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh cần lấy tên của Sao đặt tên cho con). Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa sẽ bị thất bại vào ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi sự đắc lợi, nếu gặp Canh Ngọ Tại Thìn trung bình. Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên : Mọi sự sẽ thành.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtPhúc SinhTam HợpDân nhật, thời đứcHoàng ÂnThanh Long
Sao chiếu xấuTrùng phụcĐại HaoTử khíQuan phú

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 3/8/2006

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông BắcĐông NamĐông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 3/8/2006

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

Trên đây là các thông tin về ngày 3 tháng 8 năm 2006. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 3 tháng 8 năm 2006 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.