Xem lịch ngày 29 tháng 1 năm 2002
Bạn đang muốn xem ngày 29 tháng 1 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 17 tháng 12 năm 2001. Khi xem ngày 29 tháng 1 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 29 tháng 1 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 1 năm 2002 29 | Tháng 12 năm 2001 (Tân Tỵ) 17 |
Thứ Ba | Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Sửu |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 29 tháng 1 năm 2002
Khi xem ngày 29 tháng 1 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 29 tháng 1 năm 2002.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/1/2002
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:34:27 | 12:09:40 | 17:44:52 |
Tuổi xung khắc ngày 29/1/2002
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Mão – Quý Mão – Quý Tỵ – Quý Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Nên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu…. |
Kiêng cự | Không nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chuỷ
Việc nên làm | Không nên làm bất cứ việc gì. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, các việc liên quan đến phần âm. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Tỵ bị sẽ không tốt cho mọi việc. Còn ngày Dậu có sao Chủy đăng viên chiếu sáng nhất nên rất tốt cho mọi việc. Tuy nhiên ngày Dậu cũng phạm Phục Đoạn Sát vì thế cần kiêng các việc đã nêu. Tại ngày Sửu là làm mọi việc đều nên. Hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, mọi sự đều thành công. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Hỷ – Tam Hợp – Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục – Thiên Hỏa – Thụ tử – Câu Trận – Cô thần – Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/1/2002
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/1/2002
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
Trên đây là các thông tin về ngày 29 tháng 1 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 29 tháng 1 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.