Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2001

Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2001
0 Shares

Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 28 tháng 11 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 14 tháng 10 năm 2001. Khi xem ngày 28 tháng 11 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 28 tháng 11 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 11 năm 2001

28

Tháng 10 năm 2001 (Tân Tỵ)

14

Thứ Tư

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Tiểu tuyết, Trực: Thành
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2001

Khi xem ngày 28 tháng 11 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 28 tháng 11 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/11/2001

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:15:0211:44:3017:13:57

Tuổi xung khắc ngày 28/11/2001

Tuổi xung khắc với ngàyKỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu
Tuổi xung khắc với thángTân Tỵ – Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làmNên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cựKhông nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Bích

Việc nên làmLàm nhà, kết hôn, khai trương, xuất hành, chôn cất, mở thêm cửa, làm các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn…. Làm các việc từ lòng thành tâm.
Việc kiêng cựKhông cần kiêng cữ điều gì.
Ngày ngoại lệVào ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều kỵ, vào mùa đông. Nhưng vào ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng lại phạm Phục Đọan Sát (cần kiêng mọi điều ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên ĐứcNguyệt ÂnThiên HỷNguyệt TàiPhúc SinhTam HợpMinh Đường
Sao chiếu xấuVãng vongCô thần

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 28/11/2001

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây BắcĐông NamTại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 28/11/2001

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 28 tháng 11 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 28 tháng 11 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.