Xem lịch ngày 23 tháng 1 năm 2004
Bạn đang muốn xem ngày 23 tháng 1 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 2 tháng 1 năm 2004. Khi xem ngày 23 tháng 1 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 23 tháng 1 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 1 năm 2004 23 | Tháng 1 năm 2004 (Giáp Thân) 2 |
Thứ Sáu | Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Dần |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 23 tháng 1 năm 2004
Khi xem ngày 23 tháng 1 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 23 tháng 1 năm 2004.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/1/2004
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:35:46 | 12:08:13 | 17:40:40 |
Tuổi xung khắc ngày 23/1/2004
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế
Nên làm | Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành. |
Kiêng cự | Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Lâu
Việc nên làm | Dựng cột, tu tạo nhà cửa, kết hôn, làm thêm cửa, các việc liên quan đến thủy lợi, may vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Đóng và lót giường, đi đường thủy, ra khơi. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Dậu Đăng Viên: Mọi sự đều thuận lợi, tại ngày Tỵ nghĩa là Nhập Trù tốt cho mọi việc, Tại ngày Sửu trung bình. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Không nên đi thuyền, làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức Hợp – Tuế Hợp – Tục Thế – Đại Hồng Sa – Minh Đường |
Sao chiếu xấu | Hoang vu – Địa Tặc – Hoả tai – Nguyệt Hư – Nguyệt Sát – Tứ thời cô quả |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/1/2004
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Tây Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/1/2004
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
Trên đây là các thông tin về ngày 23 tháng 1 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 23 tháng 1 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.