Xem lịch ngày 21 tháng 4 năm 2003

Xem lịch ngày 21 tháng 4 năm 2003
0 Shares

Xem lịch ngày 21 tháng 4 năm 2003

Bạn đang muốn xem ngày 21 tháng 4 năm 2003 dương lịch tức âm lịch vào ngày 20 tháng 3 năm 2003. Khi xem ngày 21 tháng 4 năm 2003 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 21 tháng 4 năm 2003. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 4 năm 2003

21

Tháng 3 năm 2003 (Quý Mùi)

20

Thứ Hai

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thìn
Tiết: Cốc vũ, Trực: Thành
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 21 tháng 4 năm 2003

Khi xem ngày 21 tháng 4 năm 2003 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 21 tháng 4 năm 2003.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/4/2003

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:33:2511:55:2618:17:27

Tuổi xung khắc ngày 21/4/2003

Tuổi xung khắc với ngàyMậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân
Tuổi xung khắc với thángMậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làmNên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cựKhông nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tất

Việc nên làm Chôn cất người chết, đám cưới, đám hỏi, cơi nới, mở thêm cửa. Các việc bồi đắp như đắp kênh, đắp mương… Các vụ làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng, đào mương… Làm vườn ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng cựTại ngày Thân, Tý, Thìn mọi sự đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, rất tốt cho mọi việc. Lại thêm Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, kiêng kỵ cho việc kết hôn và chôn cất..
Ngày ngoại lệ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên QuýThiên HỷMinh TinhThánh TâmTam HợpMẫu Thương
Sao chiếu xấuHoàng SaCô thầnLỗ ban sátKhông phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 21/4/2003

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông BắcĐông NamĐông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 21/4/2003

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

Trên đây là các thông tin về ngày 21 tháng 4 năm 2003. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 21 tháng 4 năm 2003 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.