Xem lịch ngày 20 tháng 2 năm 2005
Bạn đang muốn xem ngày 20 tháng 2 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 12 tháng 1 năm 2005. Khi xem ngày 20 tháng 2 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 20 tháng 2 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2005 20 | Tháng 1 năm 2005 (Ất Dậu) 12 |
Chủ nhật | Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Dần |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 20 tháng 2 năm 2005
Khi xem ngày 20 tháng 2 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 20 tháng 2 năm 2005.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/2/2005
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:23:34 | 12:10:20 | 17:57:07 |
Tuổi xung khắc ngày 20/2/2005
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Tỵ – Tân Tỵ – Tân Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Thân – Giáp Thân |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm | Thuận lợi cho việc mùa màng, chăn nuôi gia súc như trâu, bò… đánh bắt cá, trồng cây.. |
Kiêng cự | Kê, đóng giường, ban nền đắp nền, thăng quan nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Mão
Việc nên làm | Xây nhà, tu tạo sữa chữa. |
Việc kiêng cự | Chôn Cất, kết hôn, mở thêm cửa, khai trương, xuất hành, đóng và kê giường…. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Mùi không tốt, tại ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên tốt cho việc kết hôn. Nhưng ngày Quý Mão rất xấu có thể ảnh hưởng đến kinh tế, hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Quý – Thánh Tâm – Ngũ Phú – U Vi tinh – Tục Hợp – Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát – Địa phá – Hà khôi – Cẩu Giảo – Câu Trận – Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/2/2005
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/2/2005
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
Trên đây là các thông tin về ngày 20 tháng 2 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 20 tháng 2 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.