Xem lịch ngày 17 tháng 7 năm 2020

Xem lịch ngày 17 tháng 7 năm 2020
0 Shares

Xem lịch ngày 17 tháng 7 năm 2020

Bạn đang muốn xem ngày 17 tháng 7 năm 2020 dương lịch tức âm lịch vào ngày 27 tháng 5 năm 2020. Khi xem ngày 17 tháng 7 năm 2020 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 17 tháng 7 năm 2020. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 7 năm 2020

17

Tháng 5 năm 2020 (Canh Tý)

27

Thứ Sáu

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Tiểu thử, Trực: Bình
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 17 tháng 7 năm 2020

Khi xem ngày 17 tháng 7 năm 2020 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 17 tháng 7 năm 2020.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 17/7/2020

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:24:4312:02:4818:40:52

Tuổi xung khắc ngày 17/7/2020

Tuổi xung khắc với ngàyQuý Mão – Kỷ Mão – Ất Sửu – Ất Mùi
Tuổi xung khắc với thángGiáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làmThu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cựĐóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Lâu

Việc nên làmDựng cột, tu tạo nhà cửa, kết hôn, làm thêm cửa, các việc liên quan đến thủy lợi, may vá thêu thùa.
Việc kiêng cựĐóng và lót giường, đi đường thủy, ra khơi.
Ngày ngoại lệTại ngày Dậu Đăng Viên: Mọi sự đều thuận lợi, tại ngày Tỵ nghĩa là Nhập Trù tốt cho mọi việc, Tại ngày Sửu trung bình. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Không nên đi thuyền, làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtNguyệt Đức HợpThiên PhúcNguyệt TàiKính TâmTuế HợpHoạt ĐiệuDân nhật, thời đứcHoàng ÂnMinh Đường
Sao chiếu xấuThiên CươngThiên LạiTiểu Hồng SaTiểu HaoĐịa TặcLục Bất thànhThần cách

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 17/7/2020

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây NamTây NamĐông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 17/7/2020

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

Trên đây là các thông tin về ngày 17 tháng 7 năm 2020. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 17 tháng 7 năm 2020 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.