Xem lịch ngày 15 tháng 6 năm 2005
Bạn đang muốn xem ngày 15 tháng 6 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 9 tháng 5 năm 2005. Khi xem ngày 15 tháng 6 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 15 tháng 6 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 6 năm 2005 15 | Tháng 5 năm 2005 (Ất Dậu) 9 |
Thứ Tư | Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Ngọ |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 15 tháng 6 năm 2005
Khi xem ngày 15 tháng 6 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 15 tháng 6 năm 2005.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/6/2005
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:14:52 | 11:57:02 | 18:39:11 |
Tuổi xung khắc ngày 15/6/2005
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến
Nên làm | Xuất hành đi xa, sinh con.. |
Kiêng cự | Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Sâm
Việc nên làm | Làm nhà, mở thêm cửa, nhập học, đi thuyền, làm các việc liên quan đến thủy lợi, làm kênh mương. |
Việc kiêng cự | Kết hôn, chôn cất, đóng và kê giường, mở rộng mối quan hệ. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên cầu công danh sự nghiệp.. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Quan – Mãn Đức Tinh – Quan Nhật |
Sao chiếu xấu | Thổ phủ – Thiên ôn – Nguyệt Yếm – Nguyệt Hình – Nguyệt Kiến – Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 15/6/2005
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 15/6/2005
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
Trên đây là các thông tin về ngày 15 tháng 6 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 15 tháng 6 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.