Xem lịch ngày 14 tháng 2 năm 2005
Bạn đang muốn xem ngày 14 tháng 2 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 6 tháng 1 năm 2005. Khi xem ngày 14 tháng 2 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 14 tháng 2 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2005 14 | Tháng 1 năm 2005 (Ất Dậu) 6 |
Thứ Hai | Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Dần |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 14 tháng 2 năm 2005
Khi xem ngày 14 tháng 2 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 14 tháng 2 năm 2005.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/2/2005
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:27:21 | 12:10:46 | 17:54:12 |
Tuổi xung khắc ngày 14/2/2005
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Hợi – Đinh Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Thân – Giáp Thân |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm | Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng.. |
Kiêng cự | Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước…. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nguy
Việc nên làm | Chôn cất người chết, lót và kê giường. |
Việc kiêng cự | Xây nhà, mở thêm cửa, tu tạo lợp mái, làm kênh mương, đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Tỵ, Dậu, Sửu mọi việc đều tốt, nhất là ngày Dậu. Ngày Sửu là thời điểm Sao Nguy Đăng Viên (lúc sao chiếu sáng nhất) cho nên có thể làm mọi việc được như ý muốn. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Phúc – Địa Tài – Hoạt Điệu – Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Thiên Cương – Tiểu Hồng Sa – Tiểu Hao – Hoang vu – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Thần cách – Băng tiêu ngoạ hãm – Sát chủ – Nguyệt Hình – Ngũ hư |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/2/2005
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/2/2005
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
Trên đây là các thông tin về ngày 14 tháng 2 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 14 tháng 2 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.