Xem lịch ngày 13 tháng 12 năm 2001

Xem lịch ngày 13 tháng 12 năm 2001
0 Shares

Xem lịch ngày 13 tháng 12 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 13 tháng 12 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 29 tháng 10 năm 2001. Khi xem ngày 13 tháng 12 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 13 tháng 12 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 12 năm 2001

13

Tháng 10 năm 2001 (Tân Tỵ)

29

Thứ Năm

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Đại tuyết, Trực: Bế
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 13 tháng 12 năm 2001

Khi xem ngày 13 tháng 12 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 13 tháng 12 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 13/12/2001

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:24:3111:50:4217:16:53

Tuổi xung khắc ngày 13/12/2001

Tuổi xung khắc với ngàyGiáp Thìn – Mậu Thìn – Giáp Tuất
Tuổi xung khắc với thángTân Tỵ – Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làmKhởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cựNhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Giác

Việc nên làmTạo tác, thi cử học hành, công danh sự nghiệp đều thuận lợi. Đám cưới, cưới hỏi sinh con quý.
Việc kiêng cựChôn cất, tu tạo sửa chữa xây đắp mộ, sinh con (nếu sinh nên lấy tên Sao đặt tên cho đứa con).
Ngày ngoại lệVào ngày Dần sao Giác đăng viên chiếu sáng nhất nên khi tiến hành mọi việc trong thời điểm này sẽ được tốt đẹp. Còn vào ngày Ngọ sao Giác sẽ rất xấu bởi đây là ngày Phục Đoạn Sát cho nên không tốt cho nhiều việc như: Chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, khởi công làm lò gốm, lò gạch, ki ốt, kho bãi. Tuy nhiên vào ngày này lại thích hợp cho việc: Cai sữa cho con, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Sao Giác vào ngày Sóc đại kỵ: Đi thuyền, kế nghiệp, làm lò gốm, lò nhuộm.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên Đức HợpNguyệt KhôngThiên TàiCát KhánhÍch HậuĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấuHoang vuNguyệt HưNguyệt SátTứ thời cô quảQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 13/12/2001

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây BắcTây NamĐông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 13/12/2001

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

Trên đây là các thông tin về ngày 13 tháng 12 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 13 tháng 12 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.