Xem lịch ngày 11 tháng 6 năm 2010

Xem lịch ngày 11 tháng 6 năm 2010
0 Shares

Xem lịch ngày 11 tháng 6 năm 2010

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 6 năm 2010 dương lịch tức âm lịch vào ngày 29 tháng 4 năm 2010. Khi xem ngày 11 tháng 6 năm 2010 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 6 năm 2010. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 6 năm 2010

11

Tháng 4 năm 2010 (Canh Dần)

29

Thứ Sáu

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Mang chủng, Trực: Bế
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 6 năm 2010

Khi xem ngày 11 tháng 6 năm 2010 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 6 năm 2010.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/6/2010

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:14:2711:56:0918:37:52

Tuổi xung khắc ngày 11/6/2010

Tuổi xung khắc với ngàyBính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần
Tuổi xung khắc với thángẤt Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làmKhởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cựNhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làmChôn cất, làm vườn, cắt áo.
Việc kiêng cựKhởi công tu tạo nhất là xây cất, dựng cơ nới cửa. Đám cưới đám hỏi, xây dựng tường rào, dựng cột. Các công việc liên quan đến làm khuyết thủng và bồi đắp như đào mương, đào giếng, bồi đê, mương máng.
Ngày ngoại lệSao Quỷ đăng viên chiếu sáng nhất vào ngày Tý cho nên rất tốt cho việc kế nghiệp, phong chức. Còn ngày Thân lại phạm Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện các việc như: Chôn cất, kế nghiệp, chia gia sản, khởi công làm lò gốm lò nhuộm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Tuy nhiên ngày này lại thích hợp để tiến hành cai sữa cho trẻ, xây đắp bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Duy nhất vào ngày 16 âm là ngày Diệt Một lưu ý không nên nấu rượu, làm lò gốm lò nhuộm, ki ốt, sân bãi, lò gạch.. chạy việc, đi thuyền.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtThiên QuanPhúc SinhCát KhánhĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấuTrùng phụcHoang vuNguyệt HưNguyệt SátTứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/6/2010

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Chính NamTây BắcChính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/6/2010

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 6 năm 2010. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 6 năm 2010 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.