Xem lịch ngày 11 tháng 5 năm 2002
Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 5 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 29 tháng 3 năm 2002. Khi xem ngày 11 tháng 5 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 5 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 5 năm 2002 11 | Tháng 3 năm 2002 (Nhâm Ngọ) 29 |
Thứ Bảy | Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Giáp Thìn |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 5 năm 2002
Khi xem ngày 11 tháng 5 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 5 năm 2002.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/5/2002
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:20:41 | 11:52:58 | 18:25:14 |
Tuổi xung khắc ngày 11/5/2002
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Dậu – Ất Dậu |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế
Nên làm | Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành. |
Kiêng cự | Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nữ
Việc nên làm | May vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Khởi công xây dựng nhà, dựng cửa, sửa chữa tu tạo. Làm thủy lợi như làm mương, thông nước, chôn cất người chết, nộp đơn, thưa kiện, dính đến pháp luật. |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là xấu, ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên (thời điểm sao Nữ chiếu sáng nhất) nhưng cũng chẳng nên dùng. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, phân chia tài sản, khởi công làm lò gốm. Tuy nhiên nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Yếu Yên |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang – Trùng phục – Thiên Lại – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Câu Trận – Nguyệt Kiến |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/5/2002
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Chính Tây |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/5/2002
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 5 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 5 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.