Xem lịch ngày 11 tháng 10 năm 2004

Xem lịch ngày 11 tháng 10 năm 2004
0 Shares

Xem lịch ngày 11 tháng 10 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 10 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 28 tháng 8 năm 2004. Khi xem ngày 11 tháng 10 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 10 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 10 năm 2004

11

Tháng 8 năm 2004 (Giáp Thân)

28

Thứ Hai

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Dậu
Tiết: Hàn lộ, Trực: Mãn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 10 năm 2004

Khi xem ngày 11 tháng 10 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 10 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/10/2004

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:50:4111:43:1917:35:56

Tuổi xung khắc ngày 11/10/2004

Tuổi xung khắc với ngàyÐinh Tỵ – Ất Tỵ – Đinh Mão – Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với thángÐinh Mão – Tân Mão – Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làmThuận lợi cho việc xuất hành, mua bán trao đổi, tu tạo sửa chữa, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi, thu nợ, vay vốn.
Kiêng cựẢnh hưởng đến sức khỏe, chức quyền, giờ giấc làm việc. Đồng thời còn liên quan đến việc kiện tụng, gây tranh chấp.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Trương

Việc nên làmLàm nhà, lợp mái che, mái hiên, mở thêm cửa, dựng cửa. Đám cưới đám hỏi, chôn cất, an táng người chết. Nhổ cỏ xới đất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, các việc thuỷ lợi.
Việc kiêng cựSửa chữa làm thuyền ra khơi.
Ngày ngoại lệTại ngày Hợi, Mão, Mùi mọi sự đều có thể tiến hành. Tại ngày Mùi Đăng viên là thời điểm sao Trương chiếu sáng nhất, rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (cần kiêng cữ các mục trên).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtNguyệt ÂnThiên Đức HợpThiên PhúLộc KhốNguyệt GiảiYếu YênDịch Mã
Sao chiếu xấuThổ ônHoang vuHuyền VũQuả túSát chủ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/10/2004

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông NamTây BắcĐông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/10/2004

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 10 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 10 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.