Xem lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029

Xem lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029
0 Shares

Xem lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 10 năm 2029 dương lịch tức âm lịch vào ngày 3 tháng 9 năm 2029. Khi xem ngày 10 tháng 10 năm 2029 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 10 năm 2029. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 10 năm 2029

10

Tháng 9 năm 2029 (Kỷ Dậu)

3

Thứ Tư

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ, Trực: Bế
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029

Khi xem ngày 10 tháng 10 năm 2029 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 10 năm 2029.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/10/2029

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:50:2111:43:3517:36:50

Tuổi xung khắc ngày 10/10/2029

Tuổi xung khắc với ngàyÐinh Mão – Tân Mão – Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với thángNhâm Thìn – Canh Thìn – Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làmKhởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cựNhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làmKết hôn, chôn cất, khởi công, xây gác, mở thêm phòng, cất trại, xuất hành, làm vườn.
Việc kiêng cựĐi thuyền, ra khơi, các việc sông nước.
Ngày ngoại lệTại ngày Tỵ, Dậu, Sửu mọi sự đều tốt. Tại ngày Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại ngày Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, thực hiện việc lớn sẽ có kết quả.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtĐịa TàiKim Đường
Sao chiếu xấuThiên LạiNguyệt HoảĐộc HoảNguyệt KiếnPhủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/10/2029

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông NamTây BắcTây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/10/2029

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 10 năm 2029. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 10 năm 2029 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.