Xem lịch ngày 1 tháng 7 năm 2005

Xem lịch ngày 1 tháng 7 năm 2005
0 Shares

Xem lịch ngày 1 tháng 7 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 1 tháng 7 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 25 tháng 5 năm 2005. Khi xem ngày 1 tháng 7 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 1 tháng 7 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịchÂm lịch

Tháng 7 năm 2005

1

Tháng 5 năm 2005 (Ất Dậu)

25

Thứ Sáu

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Hạn chí, Trực: Định
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 1 tháng 7 năm 2005

Khi xem ngày 1 tháng 7 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 1 tháng 7 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/7/2005

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
05:18:4012:00:2518:42:10

Tuổi xung khắc ngày 1/7/2005

Tuổi xung khắc với ngàyMậu Thìn – Nhâm Thìn – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với thángGiáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làmTu tạo, sửa chữa nhà bếp, tàu thuyền, khởi công xây dựng, nhập học, nạp lễ cưới hỏi, cho thuyền mới xuống nước..
Kiêng cựMua và nuôi thêm súc vật, vật nuôi như trâu bò, lơn gà….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làmĐi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cựXây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệNgày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốtNguyệt ĐứcThiên QuýNguyệt GiảiPhổ HộTam Hợp
Sao chiếu xấuĐại HaoTử khíQuan phúQuỷ khốcTứ thời đại mộ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 1/7/2005

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Tây NamChính ĐôngTây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 1/7/2005

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 1 tháng 7 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 1 tháng 7 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.