Xem các ngày xấu, hắc đạo trong tháng 11 năm 2030
Bạn đang muốn thực hiện các công việc lớn trọng đại như cưới hỏi, nạp tài, khai trương…. Bạn muốn xem các ngày xấu tháng 11 năm 2030. Để có thể tránh được các ngày xấu và tiến hành các việc lớn. Vì nếu thực hiện các công việc đó vào những ngày này sẽ gây ra những hậu quả khó lường về sau. Đồng thời khi xem ngày xấu trong tháng 11 mục đích giúp bạn lên kế hoạch cho những việc trọng đại về phần âm. Nhằm giúp cho mọi việc được thuận lợi, diễn ra suôn sẻ hơn, đạt kết quả tốt như ý muốn.
Ngày xấu tháng 11 năm 2030
Dưới đây là danh sách các ngày xấu trong tháng 11 năm 2030. Mà gia chủ có thể lựa chọn dựa trên thông tin của những ngày dương lịch và âm lịch để dễ dàng xem và tránh thực hiện các việc lớn. Bên cạnh đó khi xem ngày xấu trong tháng 11 sẽ cung cấp các khung giờ tốt trong ngày để gia chủ có thể tiến hành trên các khung giờ đó. Cụ thể các ngày xấu trong tháng 11 năm 2030 được liệt kê trong bảng dưới đây:
Thứ | Ngày | Giờ tốt trong ngày | Ngày |
---|---|---|---|
Thứ Sáu | Dương lịch: 1/11/2030 Âm lịch: 6/10/2030 Ngày Canh Tý Tháng Đinh Hợi | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Bạch Hổ |
Chủ nhật | Dương lịch: 3/11/2030 Âm lịch: 8/10/2030 Ngày Nhâm Dần Tháng Đinh Hợi | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Thiên Lao |
Thứ Hai | Dương lịch: 4/11/2030 Âm lịch: 9/10/2030 Ngày Quý Mão Tháng Đinh Hợi | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Nguyên Vũ |
Thứ Tư | Dương lịch: 6/11/2030 Âm lịch: 11/10/2030 Ngày Ất Tỵ Tháng Đinh Hợi | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) | Câu Trận |
Thứ Bảy | Dương lịch: 9/11/2030 Âm lịch: 14/10/2030 Ngày Mậu Thân Tháng Đinh Hợi | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Thiên Hình |
Chủ nhật | Dương lịch: 10/11/2030 Âm lịch: 15/10/2030 Ngày Kỷ Dậu Tháng Đinh Hợi | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Chu Tước |
Thứ Tư | Dương lịch: 13/11/2030 Âm lịch: 18/10/2030 Ngày Nhâm Tý Tháng Đinh Hợi | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Bạch Hổ |
Thứ Sáu | Dương lịch: 15/11/2030 Âm lịch: 20/10/2030 Ngày Giáp Dần Tháng Đinh Hợi | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Thiên Lao |
Thứ Bảy | Dương lịch: 16/11/2030 Âm lịch: 21/10/2030 Ngày Ất Mão Tháng Đinh Hợi | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Nguyên Vũ |
Thứ Hai | Dương lịch: 18/11/2030 Âm lịch: 23/10/2030 Ngày Đinh Tỵ Tháng Đinh Hợi | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) | Câu Trận |
Thứ Năm | Dương lịch: 21/11/2030 Âm lịch: 26/10/2030 Ngày Canh Thân Tháng Đinh Hợi | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Thiên Hình |
Thứ Sáu | Dương lịch: 22/11/2030 Âm lịch: 27/10/2030 Ngày Tân Dậu Tháng Đinh Hợi | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Chu Tước |
Thứ Tư | Dương lịch: 27/11/2030 Âm lịch: 3/11/2030 Ngày Bính Dần Tháng Mậu Tý | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) | Bạch Hổ |
Thứ Sáu | Dương lịch: 29/11/2030 Âm lịch: 5/11/2030 Ngày Mậu Thìn Tháng Mậu Tý | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) | Thiên Lao |
Thứ Bảy | Dương lịch: 30/11/2030 Âm lịch: 6/11/2030 Ngày Kỷ Tỵ Tháng Mậu Tý | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) | Nguyên Vũ |
Hy vọng những thông tin trên sẽ cung cấp cho gia chủ biết về các ngày xấu trong tháng 11 năm 2030. Từ đó bạn sẽ dễ dàng lên kế hoạch cho các việc đại sự của đời người trong tháng 11. Với mục đích mong muốn mọi việc được diễn ra hanh thông, thuận buồm xuôi gió.