Trang chủ Kiến Thức Dân số Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
Dân số

Top 10 nước thưa dân nhất thế giới

Chia sẻ
Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
Chia sẻ

Lãnh thổ có dân số thưa nhất thế giới là Greenland với mật độ 0,136 người/km2 đất liền. Dân số hòn đảo Bắc cực này năm 2024 là 55.840 người.

Greenland là một lãnh thổ nằm ở Bắc Cực, thuộc Đan Mạch, nhưng đã được trao quyền tự trị.

Xếp thứ hai về độ thưa của dân số là một quần đảo khác – Falkland Islands nằm ở phía nam của Nam Mỹ, với mật độ 0,285 người/km2. Quần đảo này chỉ có dân số 3.470 người trên diện tích 12.175 km2.

Cũng thuộc Nam Mỹ, có ba quốc gia khác nằm trong Top 10 nước có dân số thưa nhất thế giới là French Guiana (thứ 7), Suriname (9) và Guyana (10).

Quốc gia đông dân nhất nằm trong Top 10 dân thưa là Australia với dân số hơn 26,7 triệu người (năm 2024) trên diện tích 7.682.831 km2, tương ứng mật độ dân số 3,5 người/km2.

Có 1 quốc gia châu Á là Mông Cổ và 2 quốc gia châu Phi (Tây Sahara và Namibia) góp mặt trong Top 10 này.

Top 10 quốc gia có dân số thưa nhất thế giới

Hạng Quốc gia / Lãnh thổ Dân số năm 2024 Mật độ dân số (người/km2) Diện tích (Km2)
1 Greenland 55.840 0,136 410.588
2 Falkland Islands 3.470 0,285 12.175
3 Tây Sahara 590.506 2,220 265.994
4 Mông cổ 3.475.540 2,232 1.557.142
5 Australia 26.713.205 3,477 7.682.831
6 Namibia 3.030.131 3,681 823.181
7 French Guiana 308.522 3,753 82.207
8 Iceland 393.396 3,924 100.254
9 Suriname 634.431 4,067 155.995
10 Guyana 831.087 4,222 196.847
Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
Greenland với mật độ 0,136 người/km2 là lãnh thổ thưa dân nhất thế giới

Nếu mở rộng danh sách Top 10 lên Top 10 sẽ xuất hiện 2 quốc gia có diện tích lớn nhất nhì thế giới là Nga và Canada.

Trong đó, Canada xếp thứ 11 về dân số thưa nhất với 4,4 người/km2 trên diện tích hơn 9 triệu km2. Còn Nga có mật độ 8,8 người/km2 trên diện tích hơn 16 triệu km2.

Top 20 quốc gia có dân số thưa nhất thế giới

Hạng Quốc gia / Lãnh thổ Dân số năm 2024 Mật độ dân số (người/km2) Diện tích (Km2)
11 Canada 39.742.430 4,4 9.094.378
12 Libya 7.381.023 4,4 1.676.362
13 Botswana 2.521.139 4,4 566.675
14 Mauritania 5.169.395 5,0 1.030.787
15 Niue 1.819 7,0 260
16 Kazakhstan 20.592.571 7,6 2.699.603
17 Cộng hòa Trung Phi 5.330.690 8,6 622.962
18 Liên bang Nga 144.820.423 8,8 16.374.991
19 Gabon 2.538.952 9,9 257.657
20 Bolivia 12.413.315 11,5 1.083.281

Thông tin dân số

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...