Dân số

Thuật ngữ dân số

Chia sẻ
Thuật ngữ dân số
Chia sẻ

Trang này giải thích các thuật ngữ dân số thông dụng và được dùng tại danso.info. Đây cũng là những chỉ số mà Liên hợp quốc sử dụng.

Dân số

Tổng dân số chung (cả giới tính và mọi lứa tuổi) trong khu vực tính đến ngày 1 tháng 7 của năm được chỉ định, theo ước tính của Liên hợp quốc, Vụ Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng Dân số Thế giới: Bản sửa đổi năm 2022. Trong những năm dự báo, biến thể mức sinh trung bình của Liên hợp quốc được sử dụng.

% thay đổi hàng năm

Đối với năm 2023: phần trăm thay đổi trong tổng dân số trong năm qua (từ ngày 1/7/2022 đến ngày 30/6/2023). Đối với tất cả các năm khác: phần trăm thay đổi hàng năm tương đương của năm gần nhất giả định thay đổi đồng nhất trong khoảng thời gian 5 năm trước đó, được tính bằng cách ghép lãi ngược.

Thay đổi hàng năm

Đối với năm 2023: sự thay đổi tuyệt đối về tổng dân số (tăng hoặc giảm số người) so với năm trước (từ 01/07/2022 đến 30/06/2023). Đối với tất cả các năm khác: thay đổi số lượng trung bình hàng năm trong khoảng thời gian 5 năm trước đó.

Di cư ròng

Số lượng người nhập cư trung bình hàng năm trừ đi số lượng người di cư trong khoảng thời gian 5 năm trước đó (tính từ ngày 1/7 đến ngày 30/6 của năm đầu và năm cuối), hoặc khoảng thời gian 5 năm tiếp theo (đối với dữ liệu năm 2016). Số âm có nghĩa là có nhiều người di cư hơn người nhập cư.

Tuổi trung vị

Độ tuổi chia dân số thành hai nhóm bằng nhau về số lượng: một nửa số người lớn tuổi hơn độ tuổi trung vị được nêu và một nửa trẻ hơn. Tham số này cung cấp một dấu hiệu về sự phân bố độ tuổi.

Tỷ suất sinh

(Tổng tỷ lệ sinh sản, hay TFR), được biểu thị bằng số trẻ em trên một phụ nữ. Nó được tính bằng số con trung bình mà một phụ nữ trung bình sẽ có trong thời kỳ sinh sản (15 đến 49 tuổi) dựa trên tỷ lệ sinh hiện tại của mọi nhóm tuổi ở các quốc gia trong khu vực và giả định rằng cô ấy không phải chịu tỷ lệ tử vong.

Mật độ (N/Km²)

Dân số trên mỗi km vuông (Km²).

% dân số thành thị

Tỷ lệ dân số thành thị trên tổng dân số.

Dân số thành thị

Dân số sống tại các khu vực được phân loại là đô thị theo tiêu chí được mỗi quốc gia sử dụng.

% dân số thế giới

Tổng dân số tính theo phần trăm của tổng dân số thế giới tính đến ngày 1/7 của năm được chỉ định.

Xếp hạng thế giới

Vị trí do khu vực xem xét nắm giữ trong danh sách tất cả các khu vực trên toàn thế giới được xếp hạng theo dân số (từ dân số cao nhất đến dân số thấp nhất) tính đến ngày 1/7 của năm được chỉ định.

Đang cập nhật thêm các thuật ngữ dân số khác…

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...