Nữ sinh năm Đinh Mùi 1967 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Đinh Mùi 1967 nên kết hôn với tuổi nào?
0 Shares

Nữ sinh năm Đinh Mùi 1967 nên kết hôn với tuổi nào?

Xem tuổi kết hôn nữ tuổi Đinh Mùi 1967, nữ sinh năm 1967 nên kết hôn với tuổi nào. Xem tuổi nào khắc không nên kết hôn với nữ tuổi Đinh Mùi 1967.

Thông tin tử vi nữ tuổi Đinh Mùi 1967

Thông tinTuổi bạn
Năm sinh1967
Tuổi âmĐinh Mùi
Mệnh tuổi bạnThiên Hà Thủy
Cung phiLy
Thiên mệnhHỏa

Danh sách tuổi nam hợp với nữ tuổi Đinh Mùi 1967

Để đánh giá nữ tuổi Đinh Mùi 1967 nên kết hôn tuổi nào, không nên kết hôn với những người sinh năm nào. Sẽ cần xem xét dựa vào 5 tiêu chí là :Thiên can, địa chi, mệnh ngũ hành, cung phi và thiên mệnh năm sinh để đưa ra kết quả. Dưới đây là đánh giá chi tiết:

Nam sinh năm 1955
So sánh mệnh: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Mùi ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1952
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Mùi – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1959
So sánh mệnh: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Hợi ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1970
So sánh mệnh: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Canh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Tuất ⇒ Lục phá (Xấu)
So sánh cung: Ly – Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1979
So sánh mệnh: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Mùi ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1954
So sánh mệnh: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Ngọ ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1978
So sánh mệnh: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Ngọ ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Tốn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1962
So sánh mệnh: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Mùi – Dần ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1982
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Mùi – Tuất ⇒ Lục phá (Xấu)
So sánh cung: Ly – Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1980
So sánh mệnh: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Canh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Thân ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1972
So sánh mệnh: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Mùi – Tý ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Ly – Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1971
So sánh mệnh: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Tân ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Mùi – Hợi ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1969
So sánh mệnh: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Dậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Tốn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1963
So sánh mệnh: Thủy – Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Quý ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Mùi – Mão ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1981
So sánh mệnh: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Tân ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Mùi – Dậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1974
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Dần ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Cấn ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1973
So sánh mệnh: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Quý ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Mùi – Sửu ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Ly – Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1964
So sánh mệnh: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1960
So sánh mệnh: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Canh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Tý ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Ly – Tốn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5

Danh sách tuổi nam khắc với nữ tuổi Đinh Mùi 1967

Nam sinh 1977
So sánh mệnh: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Tỵ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1975
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Mão ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Đoài ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1967
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Mùi ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Càn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1968
So sánh mệnh: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Thân ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1965
So sánh mệnh: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Tỵ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Cấn ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1966
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Ngọ ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly – Đoài ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1961
So sánh mệnh: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Tân ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Mùi – Sửu ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Ly – Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1956
So sánh mệnh: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Thân ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Cấn ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1953
So sánh mệnh: Thủy – Thủy ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Quý ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Mùi – Tỵ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1958
So sánh mệnh: Thủy – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Tuất ⇒ Lục phá (Xấu)
So sánh cung: Ly – Càn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1976
So sánh mệnh: Thủy – Thổ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Càn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1957
So sánh mệnh: Thủy – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Mùi – Dậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly – Đoài ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 2

Bạn vừa xem qua danh sách tuổi tốt xấu nên, không nên kết hôn với nữ tuổi Đinh Mùi 1967. Để từ đó bạn lựa chọn tiến tới xa hơn để cuộc sống sau này được hạnh phúc, con cái hòa thuận.

Xem tuổi kết hôn cho nam nữ các tuổi khác:

  • Xem tuổi kết hôn nữ tuổi 2007
  • Xem tuổi kết hôn nữ tuổi 1987
  • Xem tuổi kết hôn nữ tuổi 2003
  • Xem tuổi kết hôn nam tuổi 1997