Nữ sinh năm 2000 hợp với tuổi nào nhất

0 Shares
Năm sinh của bạnThông tin chung
2000Âm lịch : Canh Thìn [庚辰]
Mệnh
: Bạch Lạp Kim
Cung : Càn

Mệnh cung :
Kim

Nữ sinh năm 2000 hợp với nam giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm
1990Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Canh  =>  BìnhThìn – Ngọ  =>  BìnhCàn – Khảm  =>  Lục sát
 (không tốt)
Kim – Thuỷ => Tương Sinh
6
1992Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhCanh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Thân  =>  Tam hợpCàn – Cấn  =>  Thiên Y
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
1993Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhCanh – Qúy  =>  BìnhThìn – Dậu  =>  Lục hợpCàn – Đoài  =>  Sinh Khí
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
7
1995Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Hợi  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
6
1998Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Dần  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
2001Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhCanh – Tân  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhCàn – Cấn  =>  Thiên Y
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
6
2004Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Sinh
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Thân  =>  Tam hợpCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
2005Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Sinh
Canh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Dậu  =>  Lục hợpCàn – Tốn  =>  Hoạ Hại
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
6

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1985Kim – Hải Trung Kim   =>  BìnhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Sửu  =>  Lục pháCàn – Càn  =>  Phục Vị
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
6
1986Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Dần  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
4
1987Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Mão  =>  Lục hạiCàn – Tốn  =>  Hoạ Hại
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
1
1988Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhCàn – Chấn  =>  
Ngũ quỷ
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
1
1989Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Kỷ  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
5
1990Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Canh  =>  BìnhThìn – Ngọ  =>  BìnhCàn – Khảm  =>  Lục sát
 (không tốt)
Kim – Thuỷ => Tương Sinh
6
1991Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Tân  =>  BìnhThìn – Mùi  =>  BìnhCàn – Ly  =>  Tuyệt Mạng
 (không tốt)
Kim – Hoả => Tương Khắc
4
1992Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhCanh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Thân  =>  Tam hợpCàn – Cấn  =>  Thiên Y
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
1993Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhCanh – Qúy  =>  BìnhThìn – Dậu  =>  Lục hợpCàn – Đoài  =>  Sinh Khí
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
7
1994Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Tuất  =>  BìnhCàn – Càn  =>  Phục Vị
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
4
1995Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Hợi  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
6
1996Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Tí  =>  Tam hợpCàn – Tốn  =>  Hoạ Hại
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
4
1997Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Sửu  =>  Lục pháCàn – Chấn  =>  
Ngũ quỷ
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
3
1998Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Dần  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
1999Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Kỷ  =>  BìnhThìn – Mão  =>  Lục hạiCàn – Khảm  =>  Lục sát
 (không tốt)
Kim – Thuỷ => Tương Sinh
5
2000Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhCanh – Canh  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhCàn – Ly  =>  Tuyệt Mạng
 (không tốt)
Kim – Hoả => Tương Khắc
2
2001Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhCanh – Tân  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhCàn – Cấn  =>  Thiên Y
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
6
2002Kim – Dương Liễu Mộc   =>  Tương
Khắc
Canh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Ngọ  =>  BìnhCàn – Đoài  =>  Sinh Khí
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
5
2003Kim – Dương Liễu Mộc   =>  Tương
Khắc
Canh – Qúy  =>  BìnhThìn – Mùi  =>  BìnhCàn – Càn  =>  Phục Vị
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
5
2004Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Sinh
Canh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Thân  =>  Tam hợpCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
2005Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Sinh
Canh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Dậu  =>  Lục hợpCàn – Tốn  =>  Hoạ Hại
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
6
2006Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Bính  =>  Tương KhắcThìn – Tuất  =>  BìnhCàn – Chấn  =>  
Ngũ quỷ
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
3
2007Kim – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Canh – Đinh  =>  BìnhThìn – Hợi  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
2008Kim – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Mậu  =>  BìnhThìn – Tí  =>  Tam hợpCàn – Khảm  =>  Lục sát
 (không tốt)
Kim – Thuỷ => Tương Sinh
5
2009Kim – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương Khắc
Canh – Kỷ  =>  BìnhThìn – Sửu  =>  Lục pháCàn – Ly  =>  Tuyệt Mạng
 (không tốt)
Kim – Hoả => Tương Khắc
1
2010Kim – Tùng Bách Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Canh  =>  BìnhThìn – Dần  =>  BìnhCàn – Cấn  =>  Thiên Y
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
5
2011Kim – Tùng Bách Mộc   =>  Tương Khắc
Canh – Tân  =>  BìnhThìn – Mão  =>  Lục hạiCàn – Đoài  =>  Sinh Khí
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
4
2012Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương
Sinh
Canh – Nhâm  =>  BìnhThìn – Thìn  =>  Tam hìnhCàn – Càn  =>  Phục Vị
 (tốt)
Kim – Kim => Bình
6
2013Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương
Sinh
Canh – Qúy  =>  BìnhThìn – Tỵ  =>  BìnhCàn – Khôn  =>  Phúc Đức
 (tốt)
Kim – Thổ => Bình
7
2014Kim – Sa Trung Kim   =>  BìnhCanh – Giáp  =>  Tương KhắcThìn – Ngọ  =>  BìnhCàn – Tốn  =>  Hoạ Hại
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
2
2015Kim – Sa Trung Kim   =>  BìnhCanh – Ất  =>  Tương SinhThìn – Mùi  =>  BìnhCàn – Chấn  =>  
Ngũ quỷ
 (không tốt)
Kim – Mộc => Tương Khắc
4

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Việc sử dụng Vòng tay đá phong thủy hoặc Mặt Phật bản mệnh có thể bảo vệ dương khí, gia
tăng vận may cho gia chủ.

Tuổi Canh Thìn 2000 được Phật Phổ Hiền Bồ Tát hộ mệnh. Đeo Phật Bản
Mệnh Phổ Hiền Bồ Tát giúp hóa giải vận xui, đón nhận nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tuổi Canh Thìn 2000 mệnh Kim nên chọn Mặt Phật làm từ
Bạc
(hành Kim) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt
Phật đá mã não trắng
(hành Kim)

Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Phổ Hiền Bồ Tát làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc
Jade
, chất liệu có tính thẩm mỹ cao và phù hợp với tất cả các mệnh.