Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1997 | Năm : Đinh Sửu [丁丑] Mệnh : Giản Hạ Thủy Cung : Chấn Mệnh cung : Mộc |
Nữ sinh năm 1997 hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1982 | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Đinh – Nhâm => Tương Sinh | Sửu – Tuất => Tam hình | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 7 |
1988 | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Đinh – Mậu => Bình | Sửu – Thìn => Lục phá | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1996 | Thủy – Giản Hạ Thủy => Bình | Đinh – Bính => Bình | Sửu – Tí => Lục hợp | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1997 | Thủy – Giản Hạ Thủy => Bình | Đinh – Đinh => Bình | Sửu – Sửu => Bình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1999 | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Đinh – Kỷ => Bình | Sửu – Mão => Bình | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
2000 | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Đinh – Canh => Bình | Sửu – Thìn => Lục phá | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 7 |
Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1982 | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Đinh – Nhâm => Tương Sinh | Sửu – Tuất => Tam hình | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 7 |
1983 | Thủy – Đại Hải Thủy => Bình | Đinh – Qúy => Tương Khắc | Sửu – Hợi => Bình | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1984 | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Đinh – Giáp => Bình | Sửu – Tí => Lục hợp | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 5 |
1985 | Thủy – Hải Trung Kim => Tương Sinh | Đinh – Ất => Bình | Sửu – Sửu => Bình | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
1986 | Thủy – Lô Trung Hỏa => Tương Khắc | Đinh – Bính => Bình | Sửu – Dần => Bình | Chấn – Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1987 | Thủy – Lô Trung Hỏa => Tương Khắc | Đinh – Đinh => Bình | Sửu – Mão => Bình | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 5 |
1988 | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Đinh – Mậu => Bình | Sửu – Thìn => Lục phá | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1989 | Thủy – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Đinh – Kỷ => Bình | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Chấn – Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
1990 | Thủy – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Đinh – Canh => Bình | Sửu – Ngọ => Lục hại | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 5 |
1991 | Thủy – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Đinh – Tân => Bình | Sửu – Mùi => Lục xung | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 5 |
1992 | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Đinh – Nhâm => Tương Sinh | Sửu – Thân => Bình | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
1993 | Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh | Đinh – Qúy => Tương Khắc | Sửu – Dậu => Tam hợp | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
1994 | Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Đinh – Giáp => Bình | Sửu – Tuất => Tam hình | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 1 |
1995 | Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Đinh – Ất => Bình | Sửu – Hợi => Bình | Chấn – Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1996 | Thủy – Giản Hạ Thủy => Bình | Đinh – Bính => Bình | Sửu – Tí => Lục hợp | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1997 | Thủy – Giản Hạ Thủy => Bình | Đinh – Đinh => Bình | Sửu – Sửu => Bình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 6 |
1998 | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Đinh – Mậu => Bình | Sửu – Dần => Bình | Chấn – Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1999 | Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Đinh – Kỷ => Bình | Sửu – Mão => Bình | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
2000 | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Đinh – Canh => Bình | Sửu – Thìn => Lục phá | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 7 |
2001 | Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh | Đinh – Tân => Bình | Sửu – Tỵ => Tam hợp | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 5 |
2002 | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Đinh – Nhâm => Tương Sinh | Sửu – Ngọ => Lục hại | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
2003 | Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh | Đinh – Qúy => Tương Khắc | Sửu – Mùi => Lục xung | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 2 |
2004 | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Đinh – Giáp => Bình | Sửu – Thân => Bình | Chấn – Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 3 |
2005 | Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình | Đinh – Ất => Bình | Sửu – Dậu => Tam hợp | Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
2006 | Thủy – ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Đinh – Bính => Bình | Sửu – Tuất => Tam hình | Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 4 |
2007 | Thủy – ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Đinh – Đinh => Bình | Sửu – Hợi => Bình | Chấn – Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 2 |
2008 | Thủy – Tích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Đinh – Mậu => Bình | Sửu – Tí => Lục hợp | Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc – Thuỷ => Tương Sinh | 7 |
2009 | Thủy – Tích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Đinh – Kỷ => Bình | Sửu – Sửu => Bình | Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc – Hoả => Tương Sinh | 6 |
2010 | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Đinh – Canh => Bình | Sửu – Dần => Bình | Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc – Thổ => Tương Khắc | 4 |
2011 | Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh | Đinh – Tân => Bình | Sửu – Mão => Bình | Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 4 |
2012 | Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Đinh – Nhâm => Tương Sinh | Sửu – Thìn => Lục phá | Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc – Kim => Tương Khắc | 3 |
Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:
Để cải thiện vận khí, tăng may mắn cho chuyện tình cảm, tuổi Đinh Sửu 1997 nên sử dụng
vật phẩm phong thủy như Mặt Phật Bản Mệnh hoặc Vòng tay đá tự nhiên.
Được Phật Hư Không Bồ Tát hộ mệnh, mang theo mặt Phật bên mình tựa như
lá bùa may mắn, giúp tình duyên thuận lợi hơn, các mối quan hệ ít gặp mâu thuẫn. Người đang độc thân sẽ sớm tìm
được ý trung nhân. Người đã lập gia đình thì vợ chồng hòa hợp, hạnh phúc. Đồng thời mặt Phật Bản Mệnh còn mang
tới nhiều vận may trong công việc làm ăn của quý bạn.
Tuổi Đinh Sửu 1997 mệnh Thủy nên chọn Mặt Phật
làm từ đá núi lửa Đen (hành Thủy) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật
đá mã não Trắng (hành Kim), bởi vì Kim sinh Thủy cũng rất tốt cho bản mệnh
Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Hư Không Bồ Tát làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc
Jade. Mặt Phật từ Ngọc mang vẻ đẹp thuần khiết, trẻ trung, hợp với tất cả các mệnh.
Xem thêm các thông tin về mệnh ngũ hành năm 1997 tại bài viết: “Sinh năm 1997 mệnh gì?”