Nữ sinh năm 1994 hợp với tuổi nào nhất

0 Shares
Năm sinh của bạnThông tin chung
1994Năm : Giáp Tuất [甲戌]
Mệnh :
Sơn Đầu Hỏa
Cung : Ly

Mệnh cung :
Hoả

Nữ sinh năm 1994 hợp với nam giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm
1987Hỏa – Lô Trung Hỏa   =>  BìnhGiáp – Đinh  =>  BìnhTuất – Mão  =>  Lục hợpLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
1988Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh
Giáp – Mậu  =>  BìnhTuất – Thìn  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
1989Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh
Giáp – Kỷ  =>  Tương SinhTuất – Tỵ  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
6
1990Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Canh  =>  Tương KhắcTuất – Ngọ  =>  Tam hợpLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
1991Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Tân  =>  BìnhTuất – Mùi  =>  Lục pháLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6
1996Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Giáp – Bính  =>  BìnhTuất – Tí  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
6
1998Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Mậu  =>  BìnhTuất – Dần  =>  Tam hợpLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
6

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1979Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   =>  BìnhGiáp – Kỷ  =>  Tương SinhTuất – Mùi  =>  Lục pháLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
7
1980Hỏa – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh
Giáp – Canh  =>  Tương KhắcTuất – Thân  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
4
1981Hỏa – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh
Giáp – Tân  =>  BìnhTuất – Dậu  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
1982Hỏa – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Giáp – Nhâm  =>  BìnhTuất – Tuất  =>  BìnhLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
5
1983Hỏa – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Giáp – Qúy  =>  BìnhTuất – Hợi  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
1984Hỏa – Hải Trung Kim   =>  Tương Khắc
Giáp – Giáp  =>  BìnhTuất – Tí  =>  BìnhLy – Đoài  =>  Ngũ Quỷ (không
tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
2
1985Hỏa – Hải Trung Kim   =>  Tương Khắc
Giáp – Ất  =>  BìnhTuất – Sửu  =>  Tam hìnhLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
1
1986Hỏa – Lô Trung Hỏa   =>  BìnhGiáp – Bính  =>  BìnhTuất – Dần  =>  Tam hợpLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
5
1987Hỏa – Lô Trung Hỏa   =>  BìnhGiáp – Đinh  =>  BìnhTuất – Mão  =>  Lục hợpLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
1988Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh
Giáp – Mậu  =>  BìnhTuất – Thìn  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
1989Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh
Giáp – Kỷ  =>  Tương SinhTuất – Tỵ  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
6
1990Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Canh  =>  Tương KhắcTuất – Ngọ  =>  Tam hợpLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
1991Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Tân  =>  BìnhTuất – Mùi  =>  Lục pháLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6
1992Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương
Khắc
Giáp – Nhâm  =>  BìnhTuất – Thân  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
1993Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương
Khắc
Giáp – Qúy  =>  BìnhTuất – Dậu  =>  BìnhLy – Đoài  =>  Ngũ Quỷ (không
tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
2
1994Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  BìnhGiáp – Giáp  =>  BìnhTuất – Tuất  =>  BìnhLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
3
1995Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  BìnhGiáp – Ất  =>  BìnhTuất – Hợi  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
4
1996Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Giáp – Bính  =>  BìnhTuất – Tí  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
6
1997Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc
Giáp – Đinh  =>  BìnhTuất – Sửu  =>  Tam hìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
5
1998Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Mậu  =>  BìnhTuất – Dần  =>  Tam hợpLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
6
1999Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Kỷ  =>  Tương SinhTuất – Mão  =>  Lục hợpLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
8
2000Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Khắc
Giáp – Canh  =>  Tương KhắcTuất – Thìn  =>  BìnhLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
4
2001Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Khắc
Giáp – Tân  =>  BìnhTuất – Tỵ  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
2002Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương
Sinh
Giáp – Nhâm  =>  BìnhTuất – Ngọ  =>  Tam hợpLy – Đoài  =>  Ngũ Quỷ (không
tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
5
2003Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương
Sinh
Giáp – Qúy  =>  BìnhTuất – Mùi  =>  Lục pháLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
3
2004Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Khắc
Giáp – Giáp  =>  BìnhTuất – Thân  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
2005Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương
Khắc
Giáp – Ất  =>  BìnhTuất – Dậu  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
6
2006Hỏa – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Bính  =>  BìnhTuất – Tuất  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
2007Hỏa – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Giáp – Đinh  =>  BìnhTuất – Hợi  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
5
2008Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  BìnhGiáp – Mậu  =>  BìnhTuất – Tí  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
5
2009Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  BìnhGiáp – Kỷ  =>  Tương SinhTuất – Sửu  =>  Tam hìnhLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Tuổi Giáp Tuất 1994 thường lập gia đình muộn, tình duyên lận đận. Hoặc khi đã kết hôn
vợ chồng thường xuyên khắc khẩu, cãi vã. Vì vậy, bản mệnh nên sử dụng vật phẩm phong thủy để cải thiện đường
tình duyên.

Tuổi Giáp Tuất 1994 được Phật A Di Đà hộ mệnh. Mang theo Mặt Phật Bản
Mệnh A Di Đà để cuộc sống hòa hợp, thuận lợi, gia đình hạnh phúc, vợ chồng thủy chung, sống với nhau trọn đời.

Tuổi Giáp Tuất 1994 mệnh Hỏa nên chọn Mặt Phật làm từ đá
mã não Đỏ
(hành Hỏa) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá
thạch anh Xanh
(hành Mộc), bởi vì Mộc sinh Hỏa cũng rất tốt cho bản mệnh

Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh A Di Đà làm từ Ngọc
Nephrite
hoặc Ngọc Jade. Các sản phẩm chế tác từ Ngọc nổi bật với vẻ đẹp thuần khiết, hợp với
tất cả các mệnh nên ai cũng có thể lựa chọn.

Mời bạn đọc tham khảo thêm thông tin về mệnh ngũ hành tuổi 1994 tại bài viết: “Sinh năm 1994 mệnh gì?”.