Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1994 | Năm : Giáp Tuất [甲戌] Mệnh : Sơn Đầu Hỏa Cung : Ly Mệnh cung : Hỏa |
Nam sinh năm 1994 hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Tân => Bình | Tuất – Mùi => Lục phá | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hoả – Hoả => Bình | 6 |
1996 | Hỏa – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Bính => Bình | Tuất – Tí => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 6 |
1998 | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Mậu => Bình | Tuất – Dần => Tam hợp | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 6 |
1999 | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Tuất – Mão => Lục hợp | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hoả – Thuỷ => Tương Khắc | 8 |
2005 | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Ất => Bình | Tuất – Dậu => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 6 |
2006 | Hỏa – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Bính => Bình | Tuất – Tuất => Bình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1979 | Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Tuất – Mùi => Lục phá | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1980 | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh |
Giáp – Canh => Tương Khắc | Tuất – Thân => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 4 |
1981 | Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh |
Giáp – Tân => Bình | Tuất – Dậu => Bình | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hoả – Thuỷ => Tương Khắc | 6 |
1982 | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Nhâm => Bình | Tuất – Tuất => Bình | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hoả – Hoả => Bình | 5 |
1983 | Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Qúy => Bình | Tuất – Hợi => Bình | Ly – Cấn => Hoạ Hại (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 3 |
1984 | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc |
Giáp – Giáp => Bình | Tuất – Tí => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) |
Hoả – Kim => Tương Khắc | 2 |
1985 | Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc |
Giáp – Ất => Bình | Tuất – Sửu => Tam hình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) |
Hoả – Kim => Tương Khắc | 1 |
1986 | Hỏa – Lô Trung Hỏa => Bình | Giáp – Bính => Bình | Tuất – Dần => Tam hợp | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 5 |
1987 | Hỏa – Lô Trung Hỏa => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Tuất – Mão => Lục hợp | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1988 | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh |
Giáp – Mậu => Bình | Tuất – Thìn => Bình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1989 | Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương Sinh |
Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Tuất – Tỵ => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 6 |
1990 | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Canh => Tương Khắc | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hoả – Thuỷ => Tương Khắc | 6 |
1991 | Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Tân => Bình | Tuất – Mùi => Lục phá | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hoả – Hoả => Bình | 6 |
1992 | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc |
Giáp – Nhâm => Bình | Tuất – Thân => Bình | Ly – Cấn => Hoạ Hại (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 3 |
1993 | Hỏa – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc |
Giáp – Qúy => Bình | Tuất – Dậu => Bình | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) |
Hoả – Kim => Tương Khắc | 2 |
1994 | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Tuất – Tuất => Bình | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) |
Hoả – Kim => Tương Khắc | 3 |
1995 | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa => Bình | Giáp – Ất => Bình | Tuất – Hợi => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 4 |
1996 | Hỏa – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Bính => Bình | Tuất – Tí => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 6 |
1997 | Hỏa – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Đinh => Bình | Tuất – Sửu => Tam hình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 5 |
1998 | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Mậu => Bình | Tuất – Dần => Tam hợp | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 6 |
1999 | Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Tuất – Mão => Lục hợp | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hoả – Thuỷ => Tương Khắc | 8 |
2000 | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc |
Giáp – Canh => Tương Khắc | Tuất – Thìn => Bình | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hoả – Hoả => Bình | 4 |
2001 | Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc |
Giáp – Tân => Bình | Tuất – Tỵ => Bình | Ly – Cấn => Hoạ Hại (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 3 |
2002 | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh |
Giáp – Nhâm => Bình | Tuất – Ngọ => Tam hợp | Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) |
Hoả – Kim => Tương Khắc | 5 |
2003 | Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh |
Giáp – Qúy => Bình | Tuất – Mùi => Lục phá | Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) |
Hoả – Kim => Tương Khắc | 3 |
2004 | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Giáp => Bình | Tuất – Thân => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 3 |
2005 | Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc |
Giáp – Ất => Bình | Tuất – Dậu => Bình | Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 6 |
2006 | Hỏa – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Bính => Bình | Tuất – Tuất => Bình | Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hoả – Mộc => Tương Sinh | 8 |
2007 | Hỏa – ốc Thượng Thổ => Tương Sinh |
Giáp – Đinh => Bình | Tuất – Hợi => Bình | Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Hoả – Thổ => Bình | 5 |
2008 | Hỏa – Tích Lịch Hỏa => Bình | Giáp – Mậu => Bình | Tuất – Tí => Bình | Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hoả – Thuỷ => Tương Khắc | 5 |
2009 | Hỏa – Tích Lịch Hỏa => Bình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh | Tuất – Sửu => Tam hình | Ly – Ly => Phục Vị (tốt) | Hoả – Hoả => Bình | 6 |
Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:
Nếu muốn đường tình duyên thuận lợi, tình cảm sớm đơm hoa kết trái, gia đình hòa hợp,
hạnh phúc thì tuổi quý bạn nên sử dụng vật phẩm phong thủy.
Tuổi Giáp Tuất 1994 được Phật A Di Đà hộ mệnh. Mang theo Mặt Phật Bản
Mệnh A Di Đà bên mình tựa như lá bùa may mắn, cầu tình duyên thuận lợi, may mắn.
Tuổi Giáp Tuất 1994 mệnh Hỏa nên chọn Mặt Phật làm từ đá
mã não Đỏ (hành Hỏa) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá
thạch anh Xanh (hành Mộc), bởi vì Mộc sinh Hỏa cũng rất tốt cho bản mệnh
Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh A Di Đà làm từ Ngọc
Nephrite hoặc Ngọc Jade. Đây là các sản phẩm được ưa chuộng nhất vì vẻ đẹp thuần khiết, tinh tế.
Bất kỳ ai cũng có thể đeo Mặt Phật từ Ngọc.
Xem thêm các thông tin về mệnh ngũ hành: “Sinh năm 1994 mệnh gì?”.