Trang chủ Xem tuổi Xem tuổi kết hôn Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 hợp với tuổi nào nhất? Mậu Thân sinh năm nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 hợp với tuổi nào nhất? Mậu Thân sinh năm nào?

Chia sẻ
Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 hợp với tuổi nào nhất? Mậu Thân sinh năm nào?
Chia sẻ

Bạn không biết Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 hợp với tuổi nào hay Nữ Mậu Thân kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1968 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nữ Mậu Thân hợp với tuổi nào?
Hoặc Mậu Thân sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1968 Năm : Mậu Thân
Mệnh : Đại Trạch Thổ
Cung : Khảm
Niên mệnh năm sinh : Thủy

Nữ sinh năm 1968 – Mậu Thân: phù hợp với nam giới các tuổi sau:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1960 Thân – Tý   => Tam hợp Mậu – Canh   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1961 Thân – Sửu   => Bình Mậu – Tân   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1963 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Thủy – Thủy   => Bình 7
1969 Thân – Dậu   => Bình Mậu – Kỷ   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1970 Thân – Tuất   => Bình Mậu – Canh   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9

Phân tích nữ sinh năm 1968 – Mậu Thân: với nam giới các tuổi còn lại:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1948 Thân – Tý   => Tam hợp Mậu – Mậu   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
1949 Thân – Sửu   => Bình Mậu – Kỷ   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1950 Thân – Dần   => Lục xung Mậu – Canh   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1951 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Mậu – Tân   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 5
1952 Thân – Thìn   => Tam hợp Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1953 Thân – Tỵ   => Lục hợp Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1954 Thân – Ngọ   => Bình Mậu – Giáp   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Thủy – Thủy   => Bình 6
1955 Thân – Mùi   => Bình Mậu – Ất   => Bình Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 6
1956 Thân – Thân   => Bình Mậu – Bính   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1957 Thân – Dậu   => Bình Mậu – Đinh   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1958 Thân – Tuất   => Bình Mậu – Mậu   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1959 Thân – Hợi   => Lục hại Mậu – Kỷ   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1960 Thân – Tý   => Tam hợp Mậu – Canh   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1961 Thân – Sửu   => Bình Mậu – Tân   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1962 Thân – Dần   => Lục xung Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1963 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Thủy – Thủy   => Bình 7
1964 Thân – Thìn   => Tam hợp Mậu – Giáp   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 6
1965 Thân – Tỵ   => Lục hợp Mậu – Ất   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
1966 Thân – Ngọ   => Bình Mậu – Bính   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 5
1967 Thân – Mùi   => Bình Mậu – Đinh   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1968 Thân – Thân   => Bình Mậu – Mậu   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1969 Thân – Dậu   => Bình Mậu – Kỷ   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1970 Thân – Tuất   => Bình Mậu – Canh   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1971 Thân – Hợi   => Lục hại Mậu – Tân   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1972 Thân – Tý   => Tam hợp Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
1973 Thân – Sửu   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 5
1974 Thân – Dần   => Lục xung Mậu – Giáp   => Tương Khắc Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 0
1975 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Mậu – Ất   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 3
1976 Thân – Thìn   => Tam hợp Mậu – Bính   => Tương Sinh Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
1977 Thân – Tỵ   => Lục hợp Mậu – Đinh   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1978 Thân – Ngọ   => Bình Mậu – Mậu   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 8
1979 Thân – Mùi   => Bình Mậu – Kỷ   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 8
1980 Thân – Thân   => Bình Mậu – Canh   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1981 Thân – Dậu   => Bình Mậu – Tân   => Bình Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
1982 Thân – Tuất   => Bình Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 3
1983 Thân – Hợi   => Lục hại Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1984 Thân – Tý   => Tam hợp Mậu – Giáp   => Tương Khắc Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1985 Thân – Sửu   => Bình Mậu – Ất   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1986 Thân – Dần   => Lục xung Mậu – Bính   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
1987 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Mậu – Đinh   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1988 Thân – Thìn   => Tam hợp Mậu – Mậu   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7

Trên đây là chi tiết Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 hợp với tuổi nào hay Nữ kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nữ Mậu Thân sinh năm 1968

Bài viết cùng chuyên mục
Xem tuổi kết hôn theo phong thủy
Xem tuổi kết hôn

Xem tuổi kết hôn theo phong thủy

Việc xem tuổi kết hôn hay chọn ngày cưới hỏi dựa trên...

Nữ sinh năm Tân Mão 2011 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Tân Mão 2011 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Tân Mão 2011 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Canh Dần 2010 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Canh Dần 2010 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Canh Dần 2010 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Kỷ Sửu 2009 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Kỷ Sửu 2009 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Kỷ Sửu 2009 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Mậu Tý 2008 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Mậu Tý 2008 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Mậu Tý 2008 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Đinh Hợi 2007 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Đinh Hợi 2007 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Đinh Hợi 2007 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Bính Tuất 2006 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Bính Tuất 2006 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Bính Tuất 2006 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Ất Dậu 2005 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Ất Dậu 2005 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Ất Dậu 2005 nên kết hôn với tuổi nào?...