Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 hợp với tuổi nào nhất? Kỷ Mùi sinh năm nào?

STV
0 Shares

Bạn không biết Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 hợp với tuổi nào hay Nữ Kỷ Mùi kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1979 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nữ Kỷ Mùi hợp với tuổi nào?
Hoặc Kỷ Mùi sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1979 Năm : Kỷ Mùi
Mệnh : Thiên Thượng Hỏa
Cung : Chấn
Niên mệnh năm sinh : Mộc

Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: phù hợp với nam giới các tuổi sau:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1969 Mùi – Dậu   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1972 Mùi – Tý   => Lục hại Kỷ – Nhâm   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1978 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Kỷ – Mậu   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 7
1981 Mùi – Dậu   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9

Phân tích nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: với nam giới các tuổi còn lại:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1959 Mùi – Hợi   => Tam hợp Kỷ – Kỷ   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
1960 Mùi – Tý   => Lục hại Kỷ – Canh   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1961 Mùi – Sửu   => Lục xung Kỷ – Tân   => Tương Sinh Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1962 Mùi – Dần   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1963 Mùi – Mão   => Kỷ – Quý   => Tương Khắc Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 4
1964 Mùi – Thìn   => Bình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1965 Mùi – Tỵ   => Bình Kỷ – Ất   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1966 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Kỷ – Bính   => Bình Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
1967 Mùi – Mùi   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
1968 Mùi – Thân   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1969 Mùi – Dậu   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1970 Mùi – Tuất   => Lục phá Kỷ – Canh   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 4
1971 Mùi – Hợi   => Tam hợp Kỷ – Tân   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1972 Mùi – Tý   => Lục hại Kỷ – Nhâm   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1973 Mùi – Sửu   => Lục xung Kỷ – Quý   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 6
1974 Mùi – Dần   => Bình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1975 Mùi – Mão   => Kỷ – Ất   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 0
1976 Mùi – Thìn   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1977 Mùi – Tỵ   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
1978 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Kỷ – Mậu   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 7
1979 Mùi – Mùi   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6
1980 Mùi – Thân   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1981 Mùi – Dậu   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1982 Mùi – Tuất   => Lục phá Kỷ – Nhâm   => Bình Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 5
1983 Mùi – Hợi   => Tam hợp Kỷ – Quý   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1984 Mùi – Tý   => Lục hại Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1985 Mùi – Sửu   => Lục xung Kỷ – Ất   => Tương Khắc Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 0
1986 Mùi – Dần   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1987 Mùi – Mão   => Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6
1988 Mùi – Thìn   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1989 Mùi – Tỵ   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1990 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Kỷ – Canh   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1991 Mùi – Mùi   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
1992 Mùi – Thân   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1993 Mùi – Dậu   => Bình Kỷ – Quý   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
1994 Mùi – Tuất   => Lục phá Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Kỷ – Bính   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 4
1997 Mùi – Sửu   => Lục xung Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1998 Mùi – Dần   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1999 Mùi – Mão   => Kỷ – Kỷ   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7

Trên đây là chi tiết Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 hợp với tuổi nào hay Nữ kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979