Nữ Kỷ Hợi sinh năm 1959 hợp với tuổi nào nhất? Kỷ Hợi sinh năm nào?

STV
0 Shares

Bạn không biết Nữ Kỷ Hợi sinh năm 1959 hợp với tuổi nào hay Nữ Kỷ Hợi kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1959 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nữ Kỷ Hợi hợp với tuổi nào?
Hoặc Kỷ Hợi sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1959 Năm : Kỷ Hợi
Mệnh : Bình Địa Mộc
Cung : Khảm
Niên mệnh năm sinh : Thủy

Nữ sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: phù hợp với nam giới các tuổi sau:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1951 Hợi – Mão   => Tam hợp Kỷ – Tân   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1952 Hợi – Thìn   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 8
1957 Hợi – Dậu   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
1961 Hợi – Sửu   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7

Phân tích nữ sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: với nam giới các tuổi còn lại:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1939 Hợi – Mão   => Tam hợp Kỷ – Kỷ   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 5
1940 Hợi – Thìn   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1941 Hợi – Tỵ   => Lục xung Kỷ – Tân   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1942 Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệt Kỷ – Nhâm   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1943 Hợi – Mùi   => Tam hợp Kỷ – Qúy   => Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1944 Hợi – Thân   => Lục hại Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
1945 Hợi – Dậu   => Bình Kỷ – Ất   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thủy – Thủy   => Bình 6
1946 Hợi – Tuất   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1947 Hợi – Hợi   => Tam hình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1948 Hợi – Tý   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1949 Hợi – Sửu   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1950 Hợi – Dần   => Lục hợp Kỷ – Canh   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
1951 Hợi – Mão   => Tam hợp Kỷ – Tân   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1952 Hợi – Thìn   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 8
1953 Hợi – Tỵ   => Lục xung Kỷ – Quý   => Tương Khắc Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1954 Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệt Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
1955 Hợi – Mùi   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1956 Hợi – Thân   => Lục hại Kỷ – Bính   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1957 Hợi – Dậu   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
1958 Hợi – Tuất   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thủy – Kim   => Tương Sinh 5
1959 Hợi – Hợi   => Tam hình Kỷ – Kỷ   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1960 Hợi – Tý   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1961 Hợi – Sửu   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1962 Hợi – Dần   => Lục hợp Kỷ – Nhâm   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1963 Hợi – Mão   => Tam hợp Kỷ – Quý   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
1964 Hợi – Thìn   => Bình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 7
1965 Hợi – Tỵ   => Lục xung Kỷ – Ất   => Tương Khắc Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1966 Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệt Kỷ – Bính   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 5
1967 Hợi – Mùi   => Tam hợp Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 8
1968 Hợi – Thân   => Lục hại Kỷ – Mậu   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1969 Hợi – Dậu   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1970 Hợi – Tuất   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1971 Hợi – Hợi   => Tam hình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1972 Hợi – Tý   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thủy – Thủy   => Bình 6
1973 Hợi – Sửu   => Bình Kỷ – Quý   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1974 Hợi – Dần   => Lục hợp Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 6
1975 Hợi – Mão   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1976 Hợi – Thìn   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1977 Hợi – Tỵ   => Lục xung Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1978 Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệt Kỷ – Mậu   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1979 Hợi – Mùi   => Tam hợp Kỷ – Kỷ   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9

Trên đây là chi tiết Nữ Kỷ Hợi sinh năm 1959 hợp với tuổi nào hay Nữ kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nữ Kỷ Hợi sinh năm 1959