Trang chủ Xem tuổi Xem tuổi kết hôn Nam sinh năm 1988 hợp với tuổi nào nhất
Xem tuổi kết hôn

Nam sinh năm 1988 hợp với tuổi nào nhất

Chia sẻ
Nam sinh năm 1988 hợp với tuổi nào nhất
Chia sẻ
Năm sinh của bạn Thông tin chung
1988 Năm : Mậu Thìn [戊辰]
Mệnh : Đại Lâm Mộc
Cung : Chấn

Mệnh cung : Mộc

Nam sinh năm 1988 hợp với nữ giới các tuổi sau:
 

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung Mệnh cung Điểm
1987 Mộc – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Đinh  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Chấn – Tốn  =>  Phúc Đức (tốt) Mộc – Mộc => Bình 6
1990 Mộc – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Canh  =>  Bình Thìn – Ngọ  =>  Bình Chấn – Khảm  =>  Thiên Y (tốt) Mộc – Thuỷ => Tương Sinh 6
1991 Mộc – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Tân  =>  Bình Thìn – Mùi  =>  Bình Chấn – Ly  =>  Sinh Khí (tốt) Mộc – Hoả => Tương Sinh 6
1996 Mộc – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Bính  =>  Bình Thìn – Tí  =>  Tam hợp Chấn – Tốn  =>  Phúc Đức (tốt) Mộc – Mộc => Bình 8
1997 Mộc – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Đinh  =>  Bình Thìn – Sửu  =>  Lục phá Chấn – Chấn  =>  Phục Vị (tốt) Mộc – Mộc => Bình 6
1999 Mộc – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Kỷ  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Chấn – Khảm  =>  Thiên Y (tốt) Mộc – Thuỷ => Tương Sinh 5

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1973 Mộc – Tang Đố Mộc   =>  Bình Mậu – Qúy  =>  Tương Sinh Thìn – Sửu  =>  Lục phá Chấn – Ly  =>  Sinh Khí (tốt) Mộc – Hoả => Tương Sinh 7
1974 Mộc – Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Giáp  =>  Tương Khắc Thìn – Dần  =>  Bình Chấn – Cấn  =>  Lục Sát (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 3
1975 Mộc – Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Ất  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Chấn – Đoài  =>  Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 3
1976 Mộc – Sa Trung Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Bính  =>  Bình Thìn – Thìn  =>  Tam hình Chấn – Càn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 1
1977 Mộc – Sa Trung Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Đinh  =>  Bình Thìn – Tỵ  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 2
1978 Mộc – Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Mậu  =>  Bình Thìn – Ngọ  =>  Bình Chấn – Tốn  =>  Phúc Đức (tốt) Mộc – Mộc => Bình 7
1979 Mộc – Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Kỷ  =>  Bình Thìn – Mùi  =>  Bình Chấn – Chấn  =>  Phục Vị (tốt) Mộc – Mộc => Bình 7
1980 Mộc – Thạch Lựu Mộc   =>  Bình Mậu – Canh  =>  Bình Thìn – Thân  =>  Tam hợp Chấn – Khôn  =>  Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 4
1981 Mộc – Thạch Lựu Mộc   =>  Bình Mậu – Tân  =>  Bình Thìn – Dậu  =>  Lục hợp Chấn – Khảm  =>  Thiên Y (tốt) Mộc – Thuỷ => Tương Sinh 8
1982 Mộc – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Nhâm  =>  Bình Thìn – Tuất  =>  Bình Chấn – Ly  =>  Sinh Khí (tốt) Mộc – Hoả => Tương Sinh 8
1983 Mộc – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Qúy  =>  Tương Sinh Thìn – Hợi  =>  Bình Chấn – Cấn  =>  Lục Sát (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 5
1984 Mộc – Hải Trung Kim   =>  Tương Khắc Mậu – Giáp  =>  Tương Khắc Thìn – Tí  =>  Tam hợp Chấn – Đoài  =>  Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 2
1985 Mộc – Hải Trung Kim   =>  Tương Khắc Mậu – Ất  =>  Bình Thìn – Sửu  =>  Lục phá Chấn – Càn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 1
1986 Mộc – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Bính  =>  Bình Thìn – Dần  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 4
1987 Mộc – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Đinh  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Chấn – Tốn  =>  Phúc Đức (tốt) Mộc – Mộc => Bình 6
1988 Mộc – Đại Lâm Mộc   =>  Bình Mậu – Mậu  =>  Bình Thìn – Thìn  =>  Tam hình Chấn – Chấn  =>  Phục Vị (tốt) Mộc – Mộc => Bình 5
1989 Mộc – Đại Lâm Mộc   =>  Bình Mậu – Kỷ  =>  Bình Thìn – Tỵ  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 3
1990 Mộc – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Canh  =>  Bình Thìn – Ngọ  =>  Bình Chấn – Khảm  =>  Thiên Y (tốt) Mộc – Thuỷ => Tương Sinh 6
1991 Mộc – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Tân  =>  Bình Thìn – Mùi  =>  Bình Chấn – Ly  =>  Sinh Khí (tốt) Mộc – Hoả => Tương Sinh 6
1992 Mộc – Kiếm Phong Kim   =>  Tương Khắc Mậu – Nhâm  =>  Bình Thìn – Thân  =>  Tam hợp Chấn – Cấn  =>  Lục Sát (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 3
1993 Mộc – Kiếm Phong Kim   =>  Tương Khắc Mậu – Qúy  =>  Tương Sinh Thìn – Dậu  =>  Lục hợp Chấn – Đoài  =>  Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 4
1994 Mộc – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Giáp  =>  Tương Khắc Thìn – Tuất  =>  Bình Chấn – Càn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 3
1995 Mộc – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Sinh Mậu – Ất  =>  Bình Thìn – Hợi  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 4
1996 Mộc – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Bính  =>  Bình Thìn – Tí  =>  Tam hợp Chấn – Tốn  =>  Phúc Đức (tốt) Mộc – Mộc => Bình 8
1997 Mộc – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh Mậu – Đinh  =>  Bình Thìn – Sửu  =>  Lục phá Chấn – Chấn  =>  Phục Vị (tốt) Mộc – Mộc => Bình 6
1998 Mộc – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Mậu  =>  Bình Thìn – Dần  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 2
1999 Mộc – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Khắc Mậu – Kỷ  =>  Bình Thìn – Mão  =>  Lục hại Chấn – Khảm  =>  Thiên Y (tốt) Mộc – Thuỷ => Tương Sinh 5
2000 Mộc – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Khắc Mậu – Canh  =>  Bình Thìn – Thìn  =>  Tam hình Chấn – Ly  =>  Sinh Khí (tốt) Mộc – Hoả => Tương Sinh 5
2001 Mộc – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Khắc Mậu – Tân  =>  Bình Thìn – Tỵ  =>  Bình Chấn – Cấn  =>  Lục Sát (không tốt) Mộc – Thổ => Tương Khắc 2
2002 Mộc – Dương Liễu Mộc   =>  Bình Mậu – Nhâm  =>  Bình Thìn – Ngọ  =>  Bình Chấn – Đoài  =>  Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 3
2003 Mộc – Dương Liễu Mộc   =>  Bình Mậu – Qúy  =>  Tương Sinh Thìn – Mùi  =>  Bình Chấn – Càn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kim => Tương Khắc 4

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Vật phẩm phong thủy như lá bùa may mắn mang tới những điều tốt đẹp cho thân chủ, tránh xa những vận hạn đen đủi.

Tuổi Mậu Thìn 1988 được Phật Phổ Hiền Bồ Tát hộ mệnh, mang mặt Phật Bản Mệnh bên mình để cuộc sống thuận lợi, gia đình hòa hợp, vợ chồng hạnh phúc. Đặc biệt nếu vợ chồng dễ cãi vã, khắc khẩu thì có thể cải thiện được.

Tuổi Mậu Thìn 1988 mệnh Mộc nên chọn Mặt Phật làm từ đá thạch anh Xanh (hành Mộc) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá núi lửa Đen (hành Thủy), bởi vì Thủy sinh Mộc cũng rất tốt cho bản mệnh

Mặt Phật Bản Mệnh Phổ Hiền Bồ Tát từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc Jade hiện đang là sản phẩm bán chạy nhất, phù hợp với tất cả các mệnh.

Xem thêm thông tin về mệnh ngũ hành tuổi 1988 tại bài viết: “Sinh năm 1988 mệnh gì?”.

Bài viết cùng chuyên mục
Xem tuổi kết hôn theo phong thủy
Xem tuổi kết hôn

Xem tuổi kết hôn theo phong thủy

Việc xem tuổi kết hôn hay chọn ngày cưới hỏi dựa trên...

Nữ sinh năm Tân Mão 2011 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Tân Mão 2011 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Tân Mão 2011 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Canh Dần 2010 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Canh Dần 2010 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Canh Dần 2010 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Kỷ Sửu 2009 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Kỷ Sửu 2009 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Kỷ Sửu 2009 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Mậu Tý 2008 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Mậu Tý 2008 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Mậu Tý 2008 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Đinh Hợi 2007 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Đinh Hợi 2007 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Đinh Hợi 2007 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Bính Tuất 2006 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Bính Tuất 2006 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Bính Tuất 2006 nên kết hôn với tuổi nào?...

Nữ sinh năm Ất Dậu 2005 nên kết hôn với tuổi nào?
Xem tuổi kết hôn

Nữ sinh năm Ất Dậu 2005 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Ất Dậu 2005 nên kết hôn với tuổi nào?...