Dân số

Dân số Zambia

Chia sẻ
Dân số Zambia
Chia sẻ

Dân số Zambia là 21.314.956 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Zambia là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 743.390 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Zambia

  • Dân số (người): 21.314.956
  • % dân số Thế giới: 0,26%
  • Xếp hạng Thế giới: 63
  • % thay đổi hàng năm: 2,79%
  • Thay đổi hàng năm (người): 594.815
  • Di cư ròng (người): 7.381
  • Mật độ (người/Km²): 29
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,0
  • Tỷ suất sinh sản: 4,04
  • Tuổi trung vị: 17,7
  • Tuổi thọ bình quân: 66,5

Dân số Zambia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
21.314.956 2,79% 594.815 7.381 17,7 66,5 98,0 28,7
20.723.965 2,83% 587.166 9.521 17,5 66,3 98,0 27,9
2022 20.152.938 2,75% 554.888 -8.566 17,3 65,3 98,0 27,1
2021 19.603.607 2,77% 543.773 8.143 17,1 62,4 98,0 26,4
2020 19.059.395 2,86% 544.652 8.156 16,9 63,4 98,0 25,6
2015 16.399.089 3,09% 507.293 16.261 16,1 60,7 97,6 22,1
2010 13.965.594 3,37% 471.090 22.761 15,6 56,9 97,0 18,8
2005 11.718.819 3,45% 404.068 35.316 15,2 51,6 95,2 15,8

Dự báo dân số Zambia

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
21.913.874 2,75% 603.022 6.562 17,9 66,7 98,0 29,5
2030 25.024.901 2,55% 638.560 2.795 19,1 67,5 98,1 33,7
2035 28.266.892 2,33% 657.462 -1.794 20,3 68,3 98,1 38,0
2040 31.550.402 2,08% 655.904 -9.164 21,3 69,1 98,0 42,4
2045 34.821.106 1,88% 654.790 -13.308 22,5 69,8 97,8 46,8
2050 38.083.385 1,70% 646.207 -19.990 23,6 70,5 97,6 51,2
2055 41.298.203 1,55% 639.564 -21.276 24,7 71,2 97,4 55,6
2060 44.467.763 1,42% 630.390 -16.673 25,9 71,9 97,2 59,8

Dân số các tôn giáo ở Zambia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 12.770.000 70.000 10.000 <10.000 40.000 <10.000 120.000 70.000
2020 17.510.000 110.000 20.000 <10.000 60.000 <10.000 170.000 100.000
2030 23.760.000 180.000 30.000 <10.000 90.000 <10.000 250.000 150.000
2040 32.190.000 300.000 40.000 <10.000 120.000 <10.000 340.000 210.000
2050 43.170.000 470.000 50.000 <10.000 160.000 <10.000 480.000 290.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 97,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 97,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 97,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,0 <1,0
2040 96,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,0 <1,0
2050 96,7 1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 1,1 <1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...