Dân số

Dân số Yemen

Chia sẻ
Dân số Yemen
Chia sẻ

Dân số Yemen là 40.583.164 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm

Thông tin nhanh về Dân số Yemen năm

  • Dân số (người): 40.583.164
  • % dân số Thế giới: 0,50%
  • Xếp hạng Thế giới: 37
  • % thay đổi hàng năm: 2,94%
  • Thay đổi hàng năm (người): 1.191.807
  • Di cư ròng (người): –10.482
  • Mật độ (người/Km²): 77
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 102,7
  • Tỷ suất sinh sản: 4,50
  • Tuổi trung vị: 18,3
  • Tuổi thọ bình quân: 69,4

Bảng dân số Yemen và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
40.583.164 2,94% 1.191.807 -10.482 18,3 69,4 102,7 76,9
39.390.799 3,03% 1.192.924 -5.233 18,2 69,3 102,6 74,6
2022 38.222.876 2,99% 1.142.923 -10.448 18,1 68,0 102,6 72,4
2021 37.140.230 2,75% 1.022.367 -81.248 18,1 66,0 102,6 70,3
2020 36.134.863 2,74% 988.367 -97.982 18,1 66,4 102,7 68,4
2015 31.159.379 2,99% 930.054 -9.883 17,7 66,8 103,0 59,0
2010 26.754.387 3,08% 823.502 20.269 16,6 67,2 102,7 50,7
2005 22.790.085 3,26% 741.974 15.283 15,3 65,4 102,2 43,2
2000 19.624.141 3,05% 599.007 -47.713 14,4 62,8 101,7 37,2
1995 16.740.058 3,54% 592.490 -15.485 13,6 60,5 101,2 31,7
1990 13.887.862 3,84% 533.797 -15.847 13,5 58,5 100,6 26,3
1985 11.453.825 3,85% 440.927 -14.660 14,0 55,4 100,0 21,7
1980 9.543.358 3,45% 329.033 -26.740 14,8 50,6 99,1 18,1
1975 8.133.598 3,00% 243.618 -23.192 15,9 45,5 98,4 15,4
1970 7.065.279 2,64% 186.650 -20.966 17,3 40,6 97,9 13,4
1965 6.195.593 2,45% 151.579 -3.797 18,3 35,6 98,2 11,7
1960 5.532.301 2,16% 119.567 -3.431 18,6 33,5 99,1 10,5
1955 5.009.672 1,82% 90.920 -3.100 18,6 30,8 100,2 9,5
1950 4.616.780 1,37% 63.400 -2.801 18,2 28,9 101,9 8,7

Bảng dự báo dân số Yemen

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
41.773.878 2,85% 1.189.619 -16.291 18,4 69,6 102,7 79,1
2030 47.667.662 2,45% 1.166.499 -31.190 19,0 70,3 102,8 90,3
2035 53.429.325 2,15% 1.149.967 -41.671 19,9 70,9 102,8 101,2
2040 59.181.526 1,96% 1.159.314 -50.278 21,1 71,5 102,7 112,1
2045 65.066.356 1,82% 1.186.560 -54.187 22,6 72,1 102,5 123,2
2050 70.976.403 1,66% 1.176.910 -53.991 24,1 72,7 102,3 134,4
2055 76.722.920 1,46% 1.123.019 -62.934 25,5 73,4 102,1 145,3
2060 82.176.000 1,28% 1.051.348 -61.518 26,8 73,9 101,9 155,6
2065 87.210.883 1,10% 962.294 -68.578 28,0 74,5 101,7 165,2
2070 91.830.013 0,96% 882.058 -71.946 29,3 75,1 101,5 173,9
2075 96.028.905 0,83% 793.877 -75.914 30,6 75,8 101,4 181,9
2080 99.794.205 0,71% 710.693 -75.149 32,0 76,4 101,2 189,0
2085 103.138.500 0,61% 629.003 -67.740 33,3 77,0 101,1 195,3
2090 106.002.504 0,49% 518.183 -74.255 34,7 77,6 101,0 200,8
2095 108.308.131 0,37% 400.402 -79.000 35,9 78,3 100,9 205,1
2100 110.035.634 0,26% 283.412 -77.262 37,2 78,9 100,8 208,4

Dân số các thành phố của Yemen

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
143 Sanaa 3.407.814 3.292.497 3,5%
527 Aden 1.116.193 1.079.670 3,4%
617 Taiz 974.518 9.406 3,6%
740 Ibb 810.149 771.514 5,0%
786 Al Hudaydah 759.157 734.699 3,3%

Dân số các tôn giáo ở Yemen

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 40.000 23.830.000 150.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2020 50.000 32.060.000 200.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2030 60.000 41.130.000 260.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 40.000
2040 70.000 50.920.000 320.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 50.000
2050 80.000 61.050.000 380.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 60.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...