Dân số

Dân số Uzbekistan

Chia sẻ
Dân số Uzbekistan
Chia sẻ

Dân số Uzbekistan là 36.361.859 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Uzbekistan năm

  • Dân số (người): 36.361.859
  • % dân số Thế giới: 0,45%
  • Xếp hạng Thế giới: 43
  • % thay đổi hàng năm: 1,93%
  • Thay đổi hàng năm (người): 702.810
  • Di cư ròng (người): –7.066
  • Mật độ (người/Km²): 85
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,8
  • Tỷ suất sinh sản: 3,49
  • Tuổi trung vị: 27,0
  • Tuổi thọ bình quân: 72,5

Bảng dân số Uzbekistan và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
36.361.859 1,93% 702.810 -7.066 27,0 72,5 101,8 85,5
35.652.307 2,01% 716.294 -6.004 26,9 72,4 101,8 83,8
2022 34.938.955 2,03% 710.409 -5.007 26,8 72,1 101,7 82,1
2021 34.243.696 1,99% 680.111 -9.205 26,7 71,7 101,7 80,5
2020 33.586.372 1,89% 634.536 -9.208 26,6 71,5 101,6 79,0
2015 30.749.346 1,74% 536.235 -16.545 25,3 71,3 101,4 72,3
2010 28.385.506 1,55% 440.901 -20.380 23,6 69,8 101,2 66,7
2005 26.356.975 1,25% 330.089 -33.386 21,9 67,5 101,0 62,0
2000 24.787.054 1,21% 298.599 -66.547 20,3 65,5 101,0 58,3
1995 22.917.589 1,96% 448.099 -45.876 19,3 64,7 101,0 53,9
1990 20.464.956 2,28% 467.100 -73.478 18,9 65,8 100,5 48,1
1985 17.875.339 2,84% 508.129 -773 18,7 64,6 99,8 42,0
1980 15.619.936 2,63% 410.079 8.540 17,9 63,0 99,0 36,7
1975 13.598.521 2,91% 394.992 37.611 17,0 61,6 98,1 32,0
1970 11.762.638 2,98% 350.537 37.324 16,7 60,1 97,1 27,7
1965 9.921.681 3,71% 367.852 65.579 17,7 58,3 95,9 23,3
1960 8.209.109 3,52% 289.206 22.039 21,2 56,5 94,5 19,3
1955 7.054.034 2,72% 191.617 4.213 22,7 54,9 93,1 16,6
1950 6.239.904 2,31% 143.809 4.882 22,7 53,3 91,9 14,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Bảng dự báo dân số Uzbekistan

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
37.053.428 1,84% 680.328 -6.987 27,0 72,7 101,8 87,1
2030 40.248.241 1,51% 608.329 -2.154 26,8 73,3 101,8 94,6
2035 43.175.102 1,32% 570.124 -4.211 26,6 74,0 101,6 101,5
2040 46.044.152 1,27% 586.452 -2.887 26,9 74,6 101,4 108,2
2045 49.096.063 1,28% 628.375 -2.579 27,4 75,3 101,3 115,4
2050 52.210.755 1,17% 611.025 -3.031 28,2 76,0 101,2 122,7
2055 55.185.075 1,04% 573.092 -3.348 29,4 76,7 101,1 129,7
2060 57.938.048 0,91% 527.205 -990 30,5 77,4 101,1 136,2
2065 60.462.545 0,80% 483.533 -4.387 31,4 78,1 101,1 142,1
2070 62.817.014 0,73% 460.427 -2.105 32,1 78,9 101,1 147,7
2075 65.085.148 0,69% 447.100 0 33,0 79,6 101,3 153,0
2080 67.288.838 0,64% 427.749 -2.481 34,1 80,3 101,5 158,2
2085 69.371.028 0,58% 400.756 -1.418 35,3 81,0 101,7 163,1
2090 71.281.030 0,50% 359.472 -3.937 36,6 81,7 101,8 167,6
2095 72.955.576 0,42% 307.031 -5.794 37,8 82,3 101,8 171,5
2100 74.350.005 0,33% 248.113 -7.649 39,0 83,0 101,7 174,8
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Uzbekistan

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
198 Tashkent 2.633.661 2.603.243 1,2%

Dân số các tôn giáo ở Uzbekistan

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 630.000 26.550.000 <10.000 10.000 10.000 10.000 <10.000 220.000
2020 620.000 30.180.000 <10.000 10.000 20.000 10.000 <10.000 240.000
2030 610.000 32.900.000 <10.000 10.000 20.000 <10.000 <10.000 240.000
2040 580.000 34.500.000 <10.000 10.000 20.000 <10.000 <10.000 240.000
2050 530.000 35.300.000 <10.000 10.000 20.000 <10.000 <10.000 240.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 2,3 96,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 2,0 97,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 1,8 97,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 1,6 97,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 1,5 97,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...