Dân số

Dân số Uganda

Chia sẻ
Dân số Uganda
Chia sẻ

Dân số Uganda là 50.015.092 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Uganda là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 199.810 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Uganda

  • Dân số (người): 50.015.092
  • % dân số Thế giới: 0,61%
  • Xếp hạng Thế giới: 31
  • % thay đổi hàng năm: 2,73%
  • Thay đổi hàng năm (người): 1.365.999
  • Di cư ròng (người): –117.924
  • Mật độ (người/Km²): 250
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,4
  • Tỷ suất sinh sản: 4,17
  • Tuổi trung vị: 16,7
  • Tuổi thọ bình quân: 68,5

Dân số Uganda và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
50.015.092 2,73% 1.365.999 -117.924 16,7 68,5 98,4 250,3
48.656.601 2,78% 1.350.983 -126.181 16,5 68,3 98,3 243,5
2022 47.312.719 2,83% 1.336.781 -118.843 16,3 67,7 98,3 236,8
2021 45.910.930 3,20% 1.466.798 43.464 16,1 66,5 98,2 229,8
2020 44.457.152 3,24% 1.440.757 43.464 15,9 66,4 98,1 222,5
2015 37.531.446 3,10% 1.162.487 -62.366 14,8 63,8 97,7 187,8
2010 32.390.802 2,94% 953.239 -168.322 14,2 60,0 97,3 162,1
2005 27.963.289 2,92% 817.684 -151.386 14,0 54,9 96,9 140,0

Dự báo dân số Uganda

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
51.384.894 2,67% 1.373.604 -119.059 16,9 68,7 98,5 257,2
2030 58.312.940 2,38% 1.390.347 -122.507 18,0 69,8 98,8 291,8
2035 65.205.574 2,11% 1.373.792 -123.583 19,3 70,8 99,0 326,3
2040 72.020.418 1,87% 1.349.635 -144.907 20,7 71,7 99,2 360,5
2045 78.797.992 1,70% 1.341.984 -141.160 22,3 72,6 99,2 394,4
2050 85.431.202 1,52% 1.295.294 -144.872 24,0 73,4 99,2 427,6
2055 91.729.147 1,32% 1.211.389 -159.837 25,8 74,2 99,2 459,1
2060 97.542.311 1,13% 1.100.736 -170.455 27,5 75,1 99,1 488,2

Dân số các tôn giáo ở Uganda

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 28.980.000 3.840.000 100.000 <10.000 290.000 <10.000 40.000 170.000
2020 39.390.000 5.550.000 140.000 <10.000 390.000 <10.000 50.000 230.000
2030 51.760.000 7.760.000 190.000 <10.000 530.000 <10.000 70.000 310.000
2040 65.940.000 10.380.000 240.000 <10.000 670.000 <10.000 90.000 400.000
2050 81.020.000 13.370.000 290.000 <10.000 830.000 <10.000 110.000 490.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 86,7 11,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 86,1 12,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 85,4 12,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 84,8 13,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 84,3 13,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...