Dân số

Dân số Tunisia

Chia sẻ
Dân số Tunisia
Chia sẻ

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Tunisia là quốc gia ở Bắc Phi có diện tích 155.360 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Tunisia

  • Dân số (người): 12.277.109
  • % dân số Thế giới: 0,15%
  • Xếp hạng Thế giới: 80
  • % thay đổi hàng năm: 0,60%
  • Thay đổi hàng năm (người): 73.698
  • Di cư ròng (người): –15.221
  • Mật độ (người/Km²): 79
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,82
  • Tuổi trung vị: 32,5
  • Tuổi thọ bình quân: 76,7

Dân số Tunisia và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
12.277.109 0,60% 73.698 -15.221 32,5 76,7 97,7 79,0
12.200.431 0,65% 79.658 -14.001 32,1 76,5 97,8 78,5
2022 12.119.334 0,68% 82.537 -14.001 31,7 76,1 98,0 78,0
2021 12.048.622 0,49% 58.885 -9.190 31,4 72,9 98,1 77,5
2020 11.974.057 0,75% 90.246 -19.188 31,1 75,0 98,3 77,0
2015 11.402.264 1,12% 127.774 -25.229 29,4 74,9 99,0 73,4
2010 10.765.980 1,10% 118.640 -14.168 27,8 74,4 99,9 69,3
2005 10.255.472 0,87% 89.023 -26.361 25,6 73,7 101,0 66,0

Dự báo dân số Tunisia

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
12.348.573 0,56% 69.230 -14.523 32,9 76,9 97,7 79,4
2030 12.628.142 0,34% 43.208 -17.939 35,1 77,9 97,3 81,2
2035 12.812.269 0,24% 30.209 -17.983 36,9 78,8 97,0 82,4
2040 12.953.864 0,20% 26.237 -18.069 38,2 79,8 96,7 83,3
2045 13.076.089 0,16% 20.846 -16.900 39,1 80,7 96,6 84,1
2050 13.145.141 0,04% 5.426 -15.639 40,3 81,5 96,7 84,6
2055 13.116.211 -0,13% -17.229 -15.629 42,0 82,4 96,9 84,4
2060 12.979.263 -0,29% -37.557 -16.103 43,9 83,1 97,3 83,5

Dân số các tôn giáo tại Tunisia

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 20.000 10.430.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2020 20.000 11.440.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2030 30.000 12.110.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2040 30.000 12.410.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2050 30.000 12.510.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Rwanda
Dân số

Dân số Rwanda

Dân số Rwanda là 14.256.567 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...