Dân số Trinidad and Tobago là 1.507.782 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Trinidad and Tobago là quốc gia ở Caribe có diện tích 5.130 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Trinidad and Tobago
- Dân số (người): 1.507.782
- % dân số Thế giới: 0,02%
- Xếp hạng Thế giới: 155
- % thay đổi hàng năm: 0,27%
- Thay đổi hàng năm (người): 4.053
- Di cư ròng (người): 1.334
- Mật độ (người/Km²): 294
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,8
- Tỷ suất sinh sản: 1,54
- Tuổi trung vị: 37,2
- Tuổi thọ bình quân: 73,6
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Trinidad and Tobago và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.507.782 | 0,27% | 4.053 | 1.334 | 37,2 | 73,6 | 97,8 | 293,9 | |
1.502.932 | 0,38% | 5.645 | 2.126 | 36,7 | 73,5 | 97,8 | 293,0 | |
2022 | 1.495.921 | 0,56% | 8.377 | 4.247 | 36,2 | 73,3 | 97,8 | 291,6 |
2021 | 1.487.717 | 0,54% | 8.031 | 5.749 | 35,8 | 71,1 | 97,8 | 290,0 |
2020 | 1.481.024 | 0,36% | 5.357 | 427 | 35,3 | 72,6 | 97,8 | 288,7 |
2015 | 1.429.188 | 0,55% | 7.873 | -575 | 32,9 | 72,9 | 97,5 | 278,6 |
2010 | 1.386.654 | 0,58% | 7.978 | -2.230 | 30,5 | 71,8 | 97,8 | 270,3 |
2005 | 1.352.034 | 0,49% | 6.661 | -3.595 | 28,4 | 70,2 | 98,1 | 263,6 |
Dự báo dân số Trinidad and Tobago
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.511.155 | 0,18% | 2.694 | 691 | 37,7 | 73,7 | 97,6 | 294,6 | |
2030 | 1.512.322 | -0,11% | -1.625 | -697 | 40,1 | 74,4 | 97,0 | 294,8 |
2035 | 1.497.855 | -0,27% | -4.031 | -734 | 42,1 | 75,1 | 96,4 | 292,0 |
2040 | 1.472.944 | -0,40% | -5.881 | -662 | 43,7 | 75,8 | 96,0 | 287,1 |
2045 | 1.439.585 | -0,51% | -7.392 | -621 | 44,8 | 76,5 | 95,6 | 280,6 |
2050 | 1.399.800 | -0,61% | -8.480 | -544 | 45,7 | 77,3 | 95,4 | 272,9 |
2055 | 1.354.692 | -0,70% | -9.532 | -574 | 46,6 | 78,0 | 95,1 | 264,1 |
2060 | 1.304.745 | -0,80% | -10.453 | -532 | 47,5 | 78,7 | 94,9 | 254,3 |
Dân số các tôn giáo ở Trinidad and Tobago
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 880.000 | 80.000 | 300.000 | <10.000 | 30.000 | <10.000 | 20.000 | 30.000 |
2020 | 910.000 | 80.000 | 310.000 | <10.000 | 30.000 | <10.000 | 20.000 | 30.000 |
2030 | 900.000 | 80.000 | 300.000 | <10.000 | 30.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 |
2040 | 880.000 | 70.000 | 280.000 | <10.000 | 30.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 |
2050 | 840.000 | 70.000 | 260.000 | <10.000 | 30.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 65,9 | 5,9 | 22,7 | <1,0 | 1,9 | <1,0 | 1,4 | 1,9 |
2020 | 66,3 | 5,8 | 22,3 | <1,0 | 2,0 | <1,0 | 1,4 | 1,8 |
2030 | 66,7 | 5,7 | 21,9 | <1,0 | 2,0 | <1,0 | 1,5 | 1,8 |
2040 | 67,2 | 5,6 | 21,4 | <1,0 | 2,1 | <1,0 | 1,5 | 1,8 |
2050 | 67,8 | 5,5 | 20,9 | <1,0 | 2,1 | <1,0 | 1,6 | 1,7 |