Dân số Thụy Sĩ là 8.921.981 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Thụy Sĩ năm
- Dân số (người): 8.921.981
- % dân số Thế giới: 0,11%
- Xếp hạng Thế giới: 101
- % thay đổi hàng năm: 0,54%
- Thay đổi hàng năm (người): 47.824
- Di cư ròng (người): 40.099
- Mật độ (người/Km²): 223
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,7
- Tỷ suất sinh sản: 1,44
- Tuổi trung vị: 42,7
- Tuổi thọ bình quân: 84,1
Bảng dân số Thụy Sĩ và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
8.921.981 |
0,54% |
47.824 |
40.099 |
42,7 |
84,1 |
98,7 |
223,1 |
8.870.561 |
0,62% |
55.016 |
45.098 |
42,3 |
84,0 |
98,7 |
221,8 |
2022 |
8.792.182 |
1,16% |
101.742 |
96.424 |
42,0 |
83,2 |
98,6 |
219,8 |
2021 |
8.707.023 |
0,79% |
68.575 |
50.665 |
41,7 |
83,6 |
98,6 |
217,7 |
2020 |
8.640.582 |
0,74% |
64.309 |
55.523 |
41,7 |
83,1 |
98,5 |
216,1 |
2015 |
8.283.934 |
1,08% |
89.360 |
71.876 |
41,3 |
82,8 |
97,9 |
207,1 |
2010 |
7.825.753 |
1,18% |
92.647 |
76.388 |
40,5 |
82,3 |
97,0 |
195,7 |
2005 |
7.431.823 |
0,59% |
44.058 |
33.203 |
39,3 |
81,2 |
95,9 |
185,8 |
2000 |
7.184.007 |
0,55% |
39.139 |
24.463 |
37,7 |
79,8 |
95,5 |
179,6 |
1995 |
7.040.477 |
0,62% |
43.483 |
25.343 |
36,3 |
78,6 |
95,5 |
176,0 |
1990 |
6.713.173 |
1,14% |
76.768 |
58.428 |
35,9 |
77,4 |
95,4 |
167,9 |
1985 |
6.470.957 |
0,45% |
28.993 |
14.402 |
35,1 |
76,9 |
95,0 |
161,8 |
1980 |
6.319.846 |
0,50% |
31.793 |
17.841 |
33,8 |
75,6 |
94,7 |
158,0 |
1975 |
6.338.600 |
-0,56% |
-35.223 |
-58.187 |
32,0 |
74,8 |
95,1 |
158,5 |
1970 |
6.180.922 |
0,40% |
24.482 |
-18.326 |
30,9 |
73,1 |
95,5 |
154,6 |
1965 |
5.856.419 |
0,93% |
54.659 |
-1.351 |
30,5 |
72,3 |
95,0 |
146,4 |
1960 |
5.327.780 |
1,21% |
64.391 |
22.313 |
31,6 |
71,4 |
94,0 |
133,2 |
1955 |
5.002.112 |
1,27% |
63.344 |
28.411 |
31,9 |
70,1 |
93,5 |
125,1 |
1950 |
4.692.641 |
1,05% |
49.107 |
12.024 |
32,2 |
68,9 |
93,0 |
117,3 |
Bảng dự báo dân số Thụy Sĩ
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
8.967.407 |
0,48% |
43.029 |
37.253 |
42,9 |
84,2 |
98,8 |
224,2 |
2030 |
9.130.292 |
0,27% |
24.549 |
30.051 |
44,4 |
84,9 |
99,0 |
228,3 |
2035 |
9.224.225 |
0,15% |
13.382 |
26.948 |
45,9 |
85,5 |
99,1 |
230,7 |
2040 |
9.276.178 |
0,12% |
11.061 |
28.136 |
47,2 |
86,1 |
99,1 |
232,0 |
2045 |
9.315.498 |
0,06% |
5.730 |
25.528 |
47,9 |
86,7 |
99,1 |
232,9 |
2050 |
9.342.586 |
0,02% |
1.828 |
27.407 |
47,8 |
87,3 |
99,1 |
233,6 |
2055 |
9.326.971 |
-0,09% |
-8.348 |
25.142 |
47,4 |
87,9 |
99,1 |
233,2 |
2060 |
9.287.263 |
-0,10% |
-8.778 |
29.863 |
47,4 |
88,4 |
99,1 |
232,2 |
2065 |
9.233.898 |
-0,13% |
-11.882 |
26.684 |
47,5 |
89,0 |
99,3 |
230,9 |
2070 |
9.187.370 |
-0,12% |
-10.800 |
25.399 |
47,7 |
89,5 |
99,4 |
229,7 |
2075 |
9.142.534 |
-0,06% |
-5.439 |
28.750 |
47,8 |
90,1 |
99,5 |
228,6 |
2080 |
9.110.194 |
-0,07% |
-6.333 |
25.174 |
47,6 |
90,6 |
99,6 |
227,8 |
2085 |
9.083.853 |
-0,05% |
-4.183 |
22.917 |
47,3 |
91,2 |
99,8 |
227,1 |
2090 |
9.080.417 |
0,02% |
1.999 |
23.379 |
47,3 |
91,7 |
99,9 |
227,1 |
2095 |
9.096.329 |
0,06% |
5.454 |
23.174 |
47,6 |
92,3 |
99,9 |
227,5 |
2100 |
9.126.131 |
0,05% |
4.157 |
22.190 |
48,1 |
92,8 |
99,8 |
228,2 |
Dân số các thành phố của Thụy Sĩ
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
378 |
Zurich |
1.443.349 |
1.431.538 |
0,8% |
Dân số các tôn giáo tại Thụy Sĩ
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
5.570.000 |
380.000 |
40.000 |
40.000 |
<10.000 |
20.000 |
10.000 |
1.600.000 |
2020 |
5.530.000 |
440.000 |
40.000 |
50.000 |
<10.000 |
20.000 |
10.000 |
1.800.000 |
2030 |
5.410.000 |
500.000 |
50.000 |
60.000 |
<10.000 |
20.000 |
20.000 |
1.980.000 |
2040 |
5.160.000 |
560.000 |
50.000 |
60.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
2.130.000 |
2050 |
4.870.000 |
600.000 |
50.000 |
60.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
2.230.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
72,7 |
4,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
20,9 |
2020 |
70,0 |
5,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
22,8 |
2030 |
67,3 |
6,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
24,7 |
2040 |
64,4 |
7,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
26,6 |
2050 |
61,9 |
7,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
28,4 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận