Dân số

Dân số Thụy Điển

Chia sẻ
Dân số Thụy Điển
Chia sẻ

Dân số Thụy Điển là 10.606.999 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Thụy Điển năm

  • Dân số (người): 10.606.999
  • % dân số Thế giới: 0,13%
  • Xếp hạng Thế giới: 90
  • % thay đổi hàng năm: 0,49%
  • Thay đổi hàng năm (người): 51.842
  • Di cư ròng (người): 50.115
  • Mật độ (người/Km²): 26
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,5
  • Tỷ suất sinh sản: 1,43
  • Tuổi trung vị: 40,1
  • Tuổi thọ bình quân: 83,4

Bảng dân số Thụy Điển và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
10.606.9990,49%51.84250.11540,183,4101,526,0
10.551.4940,56%59.16855.20939,983,3101,425,9
202210.487.3380,66%69.14458.95539,783,0101,425,7
202110.416.1310,70%73.26951.94739,683,0101,325,6
202010.353.6860,50%51.62137.30239,682,4101,325,4
20159.799.4811,06%103.58180.53439,982,2100,124,1
20109.378.2320,80%74.75451.17539,781,599,223,0
20059.029.7710,40%36.20327.03039,280,698,322,2
20008.872.1010,24%21.52624.90038,479,797,821,8
19958.826.3020,24%20.97411.62137,578,897,721,7
19908.558.5670,74%63.42135.66837,477,697,621,0
19858.350.2440,19%15.49311.46436,776,797,620,5
19808.310.4690,18%14.86910.04035,175,798,220,4
19758.192.6410,39%31.74216.56434,375,098,920,1
19708.042.7800,96%76.80947.24234,474,799,719,7
19657.733.0070,98%75.95532.44435,273,999,719,0
19607.484.5960,36%26.8331.08035,173,099,618,4
19557.262.3290,76%55.40717.30434,172,699,417,8
19507.016.5650,87%60.82915.72633,271,199,317,2

Bảng dự báo dân số Thụy Điển

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
10.656.6330,45%47.42647.07940,383,6101,526,2
203010.841.8100,26%28.57737.42941,384,3101,826,6
203510.964.9780,21%22.50935.14442,784,9102,026,9
204011.078.6020,22%24.42633.99543,785,6102,327,2
204511.202.8720,21%23.85431.44043,886,2102,627,5
205011.309.6300,17%19.03131.03144,186,8102,927,8
205511.370.5820,06%6.96728.79244,987,3103,127,9
206011.391.4960,01%1.18929.88745,987,9103,328,0
206511.395.2180,01%72530.28846,888,4103,528,0
207011.403.5280,03%3.72230.66547,689,0103,628,0
207511.422.3180,04%4.13930.83747,789,5103,728,0
208011.431.817-0,02%-2.19428.41847,690,1103,728,1
208511.413.014-0,04%-5.06128.82647,590,6103,728,0
209011.392.754-0,02%-1.92829.87947,791,2103,728,0
209511.382.279-0,03%-2.95626.98948,191,7103,727,9
210011.366.896-0,05%-5.81526.97648,692,2103,527,9

Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Thụy Điển

Thụy Điển chỉ có duy nhất một thành phố nằm trong Top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới là thủ đô Stockholm với hơn 1,7 triệu người, hạng 312 thế giới.

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số Dân số% thay đổi
312Stockholm       1.719.604       1.700.0661,2%

Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Thụy Điển

Giống như các nước châu Âu khác, người theo Thiên Chúa Giáo chiếm phần lớn dân số Thụy Điển. Năm 2020, dân số Thụy Điển theo Thiên Chúa Giáo là hơn 6,2 triệu người, chiếm 63% dân số quốc gia Bắc Âu này.

Dân số phi tôn giáo đông thứ hai ở Thụy Điển với hơn 2,8 triệu người vào năm 2020, chiếm 29% dân số Thụy Điển.

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20106.310.000430.00020.00040.00020.00010.00020.0002.540.000
20206.210.000640.00030.00060.00020.00010.00020.0002.860.000
20306.080.000860.00040.00090.00030.00010.00030.0003.160.000
20405.880.0001.090.00050.000110.00030.00020.00030.0003.390.000
20505.730.0001.350.00060.000130.00040.00020.00040.0003.590.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201067,24,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,027,0
202063,06,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,029,0
203059,18,3<1,0<1,0<1,0<1,0<1,030,7
204055,510,3<1,01,0<1,0<1,0<1,032,0
205052,312,4<1,01,2<1,0<1,0<1,032,8

Nguồn: Pew

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...