Dân số

Dân số Thanh Hóa

Chia sẻ
Dân số Thanh Hóa
Chia sẻ

Dân số Thanh Hóa là 3.722.060 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 3 cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số Thanh Hóa

Dân số Thanh Hóa

  • Dân số trung bình: 3.722.060
  • % Dân số cả nước: 3,74
  • Xếp hạng cả nước: 3
  • Diện tích (Km2): 11.115
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 335
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,15
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 8,70
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -4,68
  • Tỷ suất sinh: 2,33
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 99,71
  • Tuổi thọ trung bình: 73,43

Bảng dân số Thanh Hóa (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20223.722.0603,74311.1153350,158,7-4,72,399,773,4
20213.716.4303,77311.1153341,407,4-7,22,299,173,4
20203.664.9403,76311.1153300,539,5-8,92,599,073,4
20193.645.8003,78311.1153280,4010,3-7,52,599,173,4
20183.558.2003,76311.1153200,779,0-2,32,798,973,3
20173.544.4003,78311.1153190,928,9-1,72,598,7
20163.528.3003,81311.1153170,968,9-0,72,798,6
20153.514.2003,83311.1303160,859,6-3,72,898,4
20143.496.1003,85311.1303140,5310,6-4,42,498,3
20133.477.7003,87311.1313120,578,92,32,198,1
20123.457.9003,89311.1323110,599,6-5,22,298,1
20113.437.7003,91311.1323090,476,3-4,62,097,9

Dân số các dân tộc tại Thanh Hóa

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Thanh Hóa Nam Nữ% dân số Thanh HóaDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh2.975.4171.480.1581.495.25981,74%82.085.8263,62%
2Mường376.340191.668184.67210,34%1.452.09525,92%
3Thái247.817124.107123.7106,81%1.820.95013,61%
4Mông18.5859.5779.0080,51%1.393.5471,33%
5Thổ11.4705.8555.6150,32%91.43012,55%
6Dao6.3403.2123.1280,17%891.1510,71%
7Tày1.2503528980,03%1.845.4920,07%
8Khơ mú1.0315155160,03%90.6121,14%
9Nùng6001634370,02%1.083.2980,06%
10Hoa2791371420,01%749.4660,04%
11Khmer16473910,00%1.319.6520,01%
12Ê đê9524710,00%398.6710,02%
13Sán Dìu9324690,00%183.0040,05%
14Gia Rai8111700,00%513.9300,02%
15Sán Chay7728490,00%201.3980,04%
16Xơ Đăng602580,00%212.2770,03%
17Ba Na549450,00%286.9100,02%
18Cơ Ho362340,00%200.8000,02%
19Hrê3516190,00%149.4600,02%
20Raglay3521140,00%146.6130,02%
21Bru Vân Kiều329230,00%94.5980,03%
22Cơ Tu283250,00%74.1730,04%
23Mnông252230,00%127.3340,02%
24Tà Ôi234190,00%52.3560,04%
25Chăm196130,00%178.9480,01%
26Giáy171160,00%67.8580,03%
27Gié Triêng164120,00%63.3220,03%
28Co132110,00%40.4420,03%
29Mạ10190,00%50.3220,02%
30Xtiêng990,00%100.7520,01%
31Kháng8350,00%16.1800,05%
32Lào7160,00%17.5320,04%
33Phù Lá7520,00%12.4710,06%
34Chơ Ro7250,00%29.5200,02%
35Pà Thẻn5140,00%8.2480,06%
36Chu Ru550,00%23.2420,02%
37Chứt550,00%7.5130,07%
38Xinh Mun440,00%29.5030,01%
39La Chí440,00%15.1260,03%
40Ngái330,00%1.6490,18%
41Hà Nhì220,00%25.5390,01%
42La Hủ2110,00%12.1130,02%
43Pu Péo220,00%9030,22%
44Ơ Đu220,00%4280,47%
45Cống110,00%2.7290,04%
46Mảng110,00%4.6500,02%
47Bố Y110,00%3.2320,03%
48La Ha10.1570,00%
49Lự6.7570,00%
50Si La9090,00%
51Brâu5250,00%
52Lô Lô4.8270,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...