Dân số

Dân số Thái Nguyên

Chia sẻ
Dân số Thái Nguyên
Chia sẻ

Dân số Thái Nguyên là 1.335.990người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 24cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số Thái Nguyên năm 2022

Dân số Thái Nguyên

  • Dân số trung bình: 1.335.990
  • % Dân số cả nước: 1,34
  • Xếp hạng cả nước: 24
  • Diện tích (Km2): 3.522
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 379
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,97
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 8,90
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,43
  • Tỷ suất sinh: 2,20
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 95,40
  • Tuổi thọ trung bình: 73,70

Bảng dân số Thái Nguyên (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/
Km2)
Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.335.9901,34243.5223790,978,9-2,42,295,473,7
20211.323.1501,34243.5223761,179,5-2,72,195,573,7
20201.307.8701,34253.5223711,319,2-4,62,295,573,7
20191.290.9001,34253.5273661,3710,82,02,195,673,6
20181.268.3001,34273.5273601,397,60,12,195,973,5
20171.255.1001,34283.5273561,0711,3-0,32,196,1
20161.227.4001,32283.5273480,9811,5-0,72,595,8
20151.190.6001,30323.5333372,7210,7-1,42,595,8
20141.173.2001,29323.5333321,4913,7-1,32,596,5
20131.156.0001,29323.5363270,609,9-4,42,197,2
20121.149.1001,29323.5353250,8511,0-2,52,197,2
20111.139.4001,30323.5323230,7210,7-2,02,097,2

Dân số các dân tộc tại Thái Nguyên

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Thái Nguyên Nam Nữ% dân số Thái NguyênDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh902.372443.821458.55170,13%82.085.8261,10%
2Tày150.40470.91079.49411,69%1.845.4928,15%
3Nùng81.74039.89241.8486,35%1.083.2987,55%
4Sán Dìu56.47728.66227.8154,39%183.00430,86%
5Sán Chay39.47219.90019.5723,07%201.39819,60%
6Dao32.37015.70316.6672,52%891.1513,63%
7Mông10.8225.6235.1990,84%1.393.5470,78%
8Mường5.2841.6613.6230,41%1.452.0950,36%
9Thái3.4049692.4350,26%1.820.9500,19%
10Hoa2.1331.0671.0660,17%749.4660,28%
11Ngái8004103900,06%1.64948,51%
12Thổ249571920,02%91.4300,27%
13Giáy195721230,02%67.8580,29%
14Khmer12665610,01%1.319.6520,01%
15Hà Nhì10045550,01%25.5390,39%
16La Chí7438360,01%15.1260,49%
17Ê đê6328350,00%398.6710,02%
18Khơ mú4912370,00%90.6120,05%
19Hrê4124170,00%149.4600,03%
20La Hủ3923160,00%12.1130,32%
21Xơ Đăng3720170,00%212.2770,02%
22Bru Vân Kiều3713240,00%94.5980,04%
23Pà Thẻn359260,00%8.2480,42%
24Lào3320130,00%17.5320,19%
25Gia Rai2513120,00%513.9300,00%
26Ba Na249150,00%286.9100,01%
27Bố Y237160,00%3.2320,71%
28Cơ Ho2311120,00%200.8000,01%
29Mnông226160,00%127.3340,02%
30Lự229130,00%6.7570,33%
31Chăm2111100,00%178.9480,01%
32Tà Ôi199100,00%52.3560,04%
33Cống153120,00%2.7290,55%
34Lô Lô14590,00%4.8270,29%
35Co13670,00%40.4420,03%
36Kháng12480,00%16.1800,07%
37Gié Triêng12570,00%63.3220,02%
38Phù Lá11470,00%12.4710,09%
39Mảng11290,00%4.6500,24%
40Cơ Tu9270,00%74.1730,01%
41Pu Péo9450,00%9031,00%
42Raglay8170,00%146.6130,01%
43Xinh Mun7160,00%29.5030,02%
44Si La5140,00%9090,55%
45La Ha440,00%10.1570,04%
46Chu Ru4130,00%23.2420,02%
47Xtiêng2110,00%100.7520,00%
48Mạ220,00%50.3220,00%
49Chơ Ro110,00%29.5200,00%
50Ơ Đu110,00%4280,23%
51Brâu5250,00%
52Chứt7.5130,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...