Dân số

Dân số Thái Lan

Chia sẻ
Dân số Thái Lan
Chia sẻ

Dân số Thái Lan là 71.668.011 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về dân số Thái Lan

Dân số (người): 71.668.011
% dân số Thế giới: 0,88%
Xếp hạng Thế giới: 20
% thay đổi hàng năm: -0,06%
Thay đổi hàng năm (người): -42.394
Mật độ (người/Km²): 140,3
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 94,9
Người di cư ròng: 23.321
Tỷ suất sinh sản: 1,20
Tuổi trung vị: 40,1
Tuổi thọ bình quân: 76,6

Dân số Thái Lan hiện tại là 71.668.011 người tính đến ngày 1/7/, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, giảm 0,06%, tương ứng 42.394 người so với ngày 1/7/.

Thái Lan hiện là nước đông dân thứ 20 Thế giới, góp 0,88% trong dân số toàn cầu; đông dân thứ 4Đông Nam Á (sau Indonesia, PhilippinesViệt Nam).

Mật độ dân số

Thái Lan có mật độ dân số trung bình 140,3 người/km2, trên diện tích đất liền 510.890km2 (hơn gấp rưỡi diện tích của Việt Nam).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Thái Lan được ước tính là 40,1 còn tuổi thọ trung bình là 76,6. Thái Lan là quốc gia có dân số già thứ hai Đông Nam Á, sau Singapore.

Di cư

Năm qua, Thái Lan ước có 23.321 người di cư ròng. Xu hướng nhập cư nhiều hơn di cư đã diễn ra thường xuyên, liên tục ở Thái Lan kể từ năm 1960 tới nay.

Dự báo

Thái Lan được dự báo chuẩn bị bước vào giai đoạn suy giảm dân số ngay tại thập kỷ này. Khi đó, mức dân số cực đại của nước này sẽ là hơn 72 triệu người.

Bảng dân số Thái Lan và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
71.668.011 -0,06% -42.394 23.321 40,1 76,6 94,9 140,3
71.702.435 -0,04% -26.454 19.648 39,7 76,4 95,1 140,3
2022 71.735.329 -0,06% -39.334 21.683 39,2 75,3 95,3 140,4
2021 71.727.332 0,08% 55.328 -2.093 38,7 77,6 95,5 140,4
2020 71.641.484 0,16% 116.369 32.277 38,2 77,3 95,7 140,2
2015 70.540.795 0,42% 298.855 32.500 35,8 76,6 96,7 138,1
2010 68.579.447 0,62% 423.273 52.791 33,5 75,0 97,5 134,2
2005 66.017.420 0,84% 556.955 100.542 31,2 72,9 97,8 129,2
2000 63.007.815 1,06% 665.552 121.640 29,0 71,2 98,2 123,3
1995 59.098.232 1,40% 829.879 147.226 26,2 69,8 99,4 115,7
1990 54.738.329 1,67% 913.704 152.916 23,2 68,9 100,5 107,1
1985 50.270.753 1,83% 918.917 141.963 20,9 66,5 100,9 98,4
1980 45.650.022 2,05% 934.063 88.478 18,9 62,2 101,3 89,4
1975 40.940.005 2,39% 978.255 66.306 17,3 59,7 101,6 80,1
1970 35.954.408 2,74% 986.348 49.221 16,3 56,5 101,8 70,4
1965 31.149.337 2,99% 931.989 22.995 16,2 53,1 101,8 61,0
1960 26.851.747 2,91% 781.090 6.886 16,9 50,6 101,7 52,6
1955 23.343.181 2,75% 641.750 -7.471 17,4 48,1 101,4 45,7
1950 20.428.402 2,56% 522.156 10.833 17,5 45,2 100,8 40,0

Bảng dự báo dân số Thái Lan

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
71.619.863 -0,08% -53.902 27.509 40,6 76,8 94,7 140,2
2030 71.215.022 -0,15% -106.742 43.712 42,6 77,9 93,9 139,4
2035 70.540.885 -0,24% -169.407 49.353 44,3 78,9 93,2 138,1
2040 69.535.002 -0,34% -236.114 60.414 46,0 79,9 92,7 136,1
2045 68.150.152 -0,46% -314.889 64.949 47,5 80,8 92,5 133,4
2050 66.382.735 -0,59% -390.450 65.509 48,6 81,7 92,6 129,9
2055 64.274.511 -0,69% -445.794 61.963 49,6 82,5 92,9 125,8
2060 61.977.019 -0,75% -467.526 61.602 50,5 83,3 93,4 121,3
2065 59.666.022 -0,77% -459.541 62.065 51,4 84,0 94,1 116,8
2070 57.416.221 -0,77% -444.383 58.073 52,0 84,7 94,8 112,4
2075 55.247.482 -0,77% -422.976 58.830 52,1 85,4 95,4 108,1
2080 53.163.038 -0,77% -409.542 55.399 52,0 86,0 95,9 104,1
2085 51.142.865 -0,78% -396.815 52.935 51,9 86,6 96,4 100,1
2090 49.194.783 -0,78% -383.689 49.822 51,9 87,2 96,8 96,3
2095 47.319.148 -0,77% -365.528 44.426 51,9 87,8 97,1 92,6
2100 45.555.065 -0,75% -341.134 43.071 51,9 88,4 97,4 89,2

Dân số các thành phố của Thái Lan

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
31 Bangkok 11.233.869 11.069.982 1,5%
373 Chon Buri 1.472.709 1.454.222 1,3%
407 Samut Prakan 1.376.146 1.358.871 1,3%
477 Chiang Mai 1.228.773 1.213.348 1,3%
579 Songkhla 1.017.784 1.005.007 1,3%
582 Nonthaburi 1.013.672 1.000.947 1,3%
626 Pathum Thani 962.126 950.048 1,3%
738 Nakhon Ratchasima 811.446 801.853 1,2%

Dân số các tôn giáo tại Thái Lan

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 600.000 3.770.000 70.000 64.420.000 60.000 <10.000 <10.000 190.000
2020 650.000 4.290.000 80.000 66.120.000 60.000 <10.000 <10.000 200.000
2030 690.000 4.770.000 100.000 66.110.000 60.000 <10.000 <10.000 210.000
2040 710.000 5.230.000 110.000 64.460.000 60.000 <10.000 <10.000 210.000
2050 720.000 5.610.000 120.000 61.190.000 60.000 <10.000 <10.000 210.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 5,5 <1,0 93,2 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 <1,0 6,0 <1,0 92,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 <1,0 6,6 <1,0 91,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 1,0 7,4 <1,0 91,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 1,1 8,3 <1,0 90,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...