Dân số Tây Ban Nha là 47.910.526 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Tây Ban Nha năm
- Dân số (người): 47.910.526
- % dân số Thế giới: 0,59%
- Xếp hạng Thế giới: 32
- % thay đổi hàng năm: –0,02%
- Thay đổi hàng năm (người): –10.577
- Di cư ròng (người): 111.674
- Mật độ (người/Km²): 95
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,4
- Tỷ suất sinh sản: 1,22
- Tuổi trung vị: 45,4
- Tuổi thọ bình quân: 83,8
Bảng dân số Tây Ban Nha và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
47.910.526 |
-0,02% |
-10.577 |
111.674 |
45,4 |
83,8 |
96,4 |
95,4 |
47.911.579 |
0,02% |
8.471 |
119.099 |
44,9 |
83,7 |
96,5 |
95,4 |
2022 |
47.828.382 |
0,33% |
157.923 |
299.779 |
44,4 |
82,4 |
96,5 |
95,2 |
2021 |
47.735.664 |
0,06% |
27.515 |
144.385 |
43,9 |
83,0 |
96,5 |
95,0 |
2020 |
47.679.489 |
0,18% |
84.834 |
236.854 |
43,5 |
82,2 |
96,5 |
94,9 |
2015 |
46.683.686 |
-0,01% |
-5.718 |
-1.979 |
41,6 |
82,6 |
96,9 |
92,9 |
2010 |
46.840.471 |
0,37% |
171.833 |
69.406 |
39,2 |
82,0 |
98,0 |
93,2 |
2005 |
43.958.885 |
1,61% |
706.598 |
629.803 |
37,8 |
80,3 |
97,6 |
87,5 |
2000 |
41.019.774 |
0,53% |
219.113 |
176.269 |
36,3 |
79,4 |
96,4 |
81,7 |
1995 |
40.052.738 |
0,47% |
187.481 |
162.434 |
34,3 |
78,2 |
96,3 |
79,7 |
1990 |
39.084.979 |
0,12% |
45.292 |
-30.684 |
32,5 |
77,0 |
96,3 |
77,8 |
1985 |
38.601.321 |
0,38% |
147.634 |
-589 |
30,9 |
76,4 |
96,5 |
76,8 |
1980 |
37.537.565 |
0,81% |
305.369 |
20.166 |
29,8 |
75,5 |
96,3 |
74,7 |
1975 |
35.795.769 |
1,05% |
376.642 |
-218 |
29,0 |
73,5 |
96,0 |
71,3 |
1970 |
33.812.723 |
0,94% |
318.834 |
-60.580 |
29,1 |
72,1 |
95,3 |
67,3 |
1965 |
32.110.668 |
1,12% |
358.550 |
-42.476 |
29,2 |
70,9 |
95,0 |
63,9 |
1960 |
30.404.939 |
0,80% |
243.719 |
-154.869 |
28,4 |
69,2 |
94,4 |
60,5 |
1955 |
29.089.776 |
0,82% |
237.235 |
-86.836 |
27,7 |
66,7 |
93,6 |
57,9 |
1950 |
28.077.049 |
0,44% |
122.971 |
-129.562 |
26,5 |
61,8 |
92,7 |
55,9 |
Bảng dự báo dân số Tây Ban Nha
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
47.889.958 |
-0,06% |
-30.560 |
96.630 |
45,9 |
84,0 |
96,4 |
95,3 |
2030 |
47.610.520 |
-0,17% |
-83.025 |
67.475 |
48,0 |
84,6 |
96,1 |
94,8 |
2035 |
47.154.196 |
-0,22% |
-102.092 |
63.766 |
49,8 |
85,3 |
95,7 |
93,9 |
2040 |
46.591.674 |
-0,27% |
-126.186 |
56.021 |
51,0 |
85,9 |
95,3 |
92,7 |
2045 |
45.879.964 |
-0,37% |
-167.600 |
51.326 |
51,7 |
86,5 |
94,8 |
91,3 |
2050 |
44.928.558 |
-0,47% |
-212.083 |
68.276 |
51,8 |
87,1 |
94,4 |
89,4 |
2055 |
43.702.732 |
-0,62% |
-270.787 |
66.631 |
51,7 |
87,8 |
94,0 |
87,0 |
2060 |
42.210.838 |
-0,74% |
-311.294 |
60.169 |
52,0 |
88,4 |
93,7 |
84,0 |
2065 |
40.590.376 |
-0,79% |
-318.784 |
55.186 |
52,6 |
88,9 |
93,6 |
80,8 |
2070 |
39.035.769 |
-0,77% |
-301.202 |
47.232 |
52,7 |
89,5 |
93,7 |
77,7 |
2075 |
37.644.622 |
-0,67% |
-251.889 |
46.729 |
52,2 |
90,1 |
93,9 |
74,9 |
2080 |
36.524.535 |
-0,55% |
-199.654 |
43.951 |
51,6 |
90,7 |
94,3 |
72,7 |
2085 |
35.605.149 |
-0,48% |
-172.145 |
36.907 |
51,3 |
91,2 |
94,5 |
70,9 |
2090 |
34.774.237 |
-0,48% |
-165.716 |
28.138 |
51,4 |
91,8 |
94,5 |
69,2 |
2095 |
33.974.156 |
-0,48% |
-164.211 |
30.913 |
51,8 |
92,3 |
94,3 |
67,6 |
2100 |
33.127.478 |
-0,54% |
-177.423 |
28.582 |
52,2 |
92,9 |
94,0 |
65,9 |
Dân số các thành phố của Tây Ban Nha
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
59 |
Madrid |
6.783.241 |
6.751.374 |
0,5% |
70 |
Barcelona |
5.711.917 |
5.687.356 |
0,4% |
706 |
Valencia |
83.977 |
838.301 |
0,2% |
Dân số các tôn giáo tại Tây Ban Nha
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
36.240.000 |
980.000 |
20.000 |
<10.000 |
20.000 |
60.000 |
10.000 |
8.740.000 |
2020 |
36.410.000 |
1.610.000 |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
60.000 |
20.000 |
10.190.000 |
2030 |
35.630.000 |
2.280.000 |
60.000 |
40.000 |
80.000 |
60.000 |
20.000 |
11.710.000 |
2040 |
34.950.000 |
3.050.000 |
90.000 |
50.000 |
110.000 |
60.000 |
30.000 |
12.950.000 |
2050 |
34.100.000 |
3.940.000 |
120.000 |
70.000 |
150.000 |
60.000 |
30.000 |
13.850.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
78,6 |
2,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
19,0 |
2020 |
75,2 |
3,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
21,0 |
2030 |
71,4 |
4,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
23,5 |
2040 |
68,1 |
5,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
25,2 |
2050 |
65,2 |
7,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
26,5 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận